Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 炭THÁN
Hán

THÁN- Số nét: 09 - Bộ: SƠN, SAN 山

ONタン
KUN すみ
  • Than.
  • Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí 炭氣, vật gì có chất ấy gọi là thán tố 炭素.
  • Dồ thán 塗炭 (cũng viết là 荼炭) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán 生靈塗炭.
  • Băng thán 冰炭 than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
酸飲料 THÁN TOAN ẨM LIỆU nước có ga
THÁN KHANH mỏ than
水化物 THÁN THỦY HÓA VẬT chất bột glu-xít
THÁN TỐ các bon;cácbon
素投資基金 THÁN TỐ ĐẦU TƯ CƠ KIM Quỹ Đầu tư Carbon
素紙 THÁN TỐ CHỈ giấy các bon
THÁN THUYỀN tàu than
THÁN TOAN axít cácbonic
酸氏 THÁN TOAN THỊ giấy cạc-bon
酸紙 THÁN TOAN CHỈ giấy than
THÁN KHOÁNG mỏ than
THÁN HÓA đất đèn
THÁN BIỂU bao tải than
THÁN than
TRỮ THÁN SỞ bãi than
NÊ THÁN than bùn
MỘC THÁN than củi
THẢI,THÁI THÁN sự khai thác than; việc khai thác than
の苦しみ ĐỒ THÁN KHỔ Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán
ĐỒ THÁN Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán
THẠCH THÁN than cục;than đá
PHẤN THÁN Bụi than chì
PHẤN THÁN than cám
LUYỆN THÁN thán khí
TÂN THÁN than củi
TRỮ THÁN than được lưu trữ; sự lưu trữ than
無煙 VÔ,MÔ YÊN THÁN than luyện
消し TIÊU THÁN than xỉ
有煙 HỮU YÊN THÁN than khói
酸化 TOAN HÓA THÁN TỐ Ô xit các bon
欧州石鉄鋼共同体 ÂU CHÂU THẠCH THÁN THIẾT CƯƠNG CỘNG ĐỒNG THỂ Cộng đồng Than và Thép Châu Âu
二酸化 NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ Khí các bô ních; CO2