Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 途ĐỒ
Hán

ĐỒ- Số nét: 10 - Bộ: SƯỚC 辶

ON
KUN みち
  • Đường lối. Như quy đồ 歸途 đường về, sĩ đồ 仕途 con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ ?, thông dụng chữ đồ 塗. Cao Bá Quát 高伯? : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
絶える ĐỒ TUYỆT ngừng; đi đến điểm dừng
ĐỒ ĐOAN ngay khi; vừa lúc
切れる ĐỒ THIẾT ngừng; bị gián đoạn
中駅 ĐỒ TRUNG DỊCH ga dọc đường
中まで ĐỒ TRUNG lưng chừng
中の ĐỒ TRUNG dở dang
中に ĐỒ TRUNG nửa chừng
中でやめる ĐỒ TRUNG bỏ dở
中で ĐỒ TRUNG nửa chừng
中ご無事で ĐỒ TRUNG VÔ,MÔ SỰ bình an vô sự
ĐỒ TRUNG dọc đường;giữa đường;nửa đường;sự đang trên đường; sự nửa đường
上国 ĐỒ THƯỢNG QUỐC nước đang phát triển
ĐỒ THƯỢNG sự đang trên đường; sự nửa đường
有望な青年 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
TRUNG ĐỒ giữa chừng
TIỀN ĐỒ tiền đồ;viễn cảnh; triển vọng tương lai; chặng đường phía trước
上国 TOÀN ĐỒ THƯỢNG QUỐC các nước phát triển
退学 TRUNG ĐỒ THOÁI,THỐI HỌC sự bỏ học giữa chừng
QUY ĐỒ trên đường về; giữa đường; trên chặng về
DỤNG ĐỒ sự ứng dụng; sự sử dụng
TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỒ Đường dài;đường trường
発展上国 PHÁT TRIỂN ĐỒ THƯỢNG QUỐC các nước đang phát triển
開発上国 KHAI PHÁT ĐỒ THƯỢNG QUỐC nước đang phát triển