Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 迷MÊ
Hán

MÊ- Số nét: 09 - Bộ: SƯỚC 辶

ONメイ
KUN迷う まよう
  • Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường.
  • Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê.
  • Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
  • Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MÊ LỘ mê lộ
惑な MÊ HOẶC quấy rầy
惑する MÊ HOẶC mê hoặc
MÊ HOẶC phiền;sự phiền hà; sự quấy rầy; sự làm phiền;phiền hà; quấy rầy
MÊ THÁI,THẢI sự ngụy trang
MÊ CUNG mê cung
MÊ TỬ,TÝ đứa trẻ bị lạc
MÊ VỌNG,VÕNG ảo tưởng; ảo giác
信的 MÊ TÍN ĐÍCH tin nhảm
MÊ TÍN dị đoan;điều mê tín; người mê tín; mê tín;sự mê tín
bị lúng túng; không hiểu;lạc đường;mê hoặc
đi chơi rong; đi lang thang
ĐÊ MÊ sự mờ mịt
する ĐÊ MÊ mờ mịt
HỖN MÊ sự hôn mê
する HỖN MÊ hôn mê
NGOAN MÊ ngoan cố; bướng bỉnh; cứng đầu; cứng cổ;sự ngoan cố; ngoan cố; sự bướng bỉnh; bướng bỉnh; sự cứng đầu cứng cổ; cứng đầu cứng cổ
道に ĐẠO MÊ lạc đường;lạc lối;lầm lạc
はた MÊ HOẶC phiền toái cho người khác; phiền hà cho người khác
ぐるぐる loanh quanh
ありがた MÊ HOẶC phiền hà do được làm giúp; không cần sự giúp đỡ của người khác;sự phiền hà do được giúp đỡ; việc giúp đỡ chỉ tổ gây phiền hà thêm
ぐずぐずして phân vân