Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 迎NGHINH
Hán

NGHINH- Số nét: 07 - Bộ: SƯỚC 辶

ONゲイ
KUN迎える むかえる
  むかえ
  • Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送迎 đưa đón. Hoan nghênh 歡迎 vui đón. Nghênh phong 迎風 hóng gió, v.v.
  • Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎.
  • Một âm là nghịnh. Di đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
賓館 NGHINH TÂN QUÁN nơi đón tiếp khách quý nước ngoài
合する NGHINH HỢP nắm được ý người khác; đón được suy nghĩ của người khác; tâng bốc; xu nịnh; nịnh nọt
NGHINH HỢP sự nắm được ý người khác; sự đón được suy nghĩ của người khác; sự tâng bốc; sự xu nịnh
え撃つ NGHINH KÍCH đón đánh
える NGHINH nghênh tiếp;nghinh;nghinh đón;nghinh tiếp;rước;tiếp đón; đón nhận
えに行く NGHINH HÀNH,HÀNG ra đón
NGHINH việc tiếp đón; người tiếp đón
する HOAN NGHINH hoan nghênh; chào mừng; chào đó;tri ngộ
XUẤT NGHINH sự đi đón; việc ra đón
えと見送り XUẤT NGHINH KIẾN TỐNG đưa đón
える XUẤT NGHINH đón;đón tiếp
HOAN NGHINH sự hoan nghênh; sự nghênh đón nhiệt tình; tiếp đón; chào mừng
TỐNG NGHINH việc tiễn và đón
HOAN NGHINH HỘI buổi đón chào;buổi tiếp đãi
春をえる XUÂN NGHINH nghinh xuân
政府賓館 CHÍNH,CHÁNH PHỦ NGHINH TÂN QUÁN nhà khách chính phủ
定年をえる ĐỊNH NIÊN NGHINH Được nghỉ hưu
代表をえる ĐẠI BIỂU NGHINH tiếp đại biểu
友人を出える HỮU NHÂN XUẤT NGHINH đón bạn