Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 逢PHÙNG
Hán

PHÙNG- Số nét: 10 - Bộ: SƯỚC 辶

ONホウ
KUN逢う あう
  逢える むかえる
  あい
  おう
  • Gặp. Hai bên gặp nhau gọi là phùng.
  • Đón rước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Phùng quân chi ác kì tội đại 逢君之惡其最大 đón rước ý vua làm cho thêm hư, tội rất lớn. Như phùng dịch chi y 逢掖之衣 cái áo rộng kích.
  • Một âm là bồng. Bồng bồng 逢逢 tiếng trống thùng thùng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
引き PHÙNG DẪN Hẹn hò lén lút của trai gái; mật hội; hội kín; họp kín
PHÙNG DẪN Hẹn hò lén lút của trai gái; mật hội; hội kín; họp kín
PHÙNG gặp gỡ; hợp; gặp
い引き PHÙNG DẪN Hẹn hò lén lút của trai gái; mật hội; hội kín; họp kín