Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 迅TẤN
Hán

TẤN- Số nét: 06 - Bộ: SƯỚC 辶

ONジン
  • Nhanh chóng. Di lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ 迅雷不及掩耳 sét đánh không kịp bưng tai.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẤN LÔI sự đột ngột; tin sét đánh;tiếng sấm sét
TẤN TỐC mau lẹ; nhanh chóng;sự mau lẹ; sự nhanh chóng
PHẤN TẤN sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt