Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 逐TRỤC
Hán

TRỤC- Số nét: 10 - Bộ: SƯỚC 辶

ONチク
  • Đuổi, đuổi theo.
  • Đuổi đi. Như xích trục 斥逐 ruồng đuổi, trục khách 逐客 đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮攸 : Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗國三年悲放逐 ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
  • Tranh giành. Như trục lợi 逐利 tranh giành mối lợi, chen chọi.
  • Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐隊而行 theo đội ngũ mà đi.
  • Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐漸 lần lần.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRỤC ĐIỆN sự hành động rất sớm; sự rất nhanh
語訳 TRỤC NGỮ DỊCH sự dịch thô (dịch theo mặt chữ); sự trực dịch
TRỤC THỨ nối tiếp nhau
TRỤC NHẤT cụ thể; chi tiết; nhất nhất từng việc
KHU TRỤC HẠM khu trục hạm
する KHU TRỤC tiêu diệt; triệt bỏ; hủy diệt
KHU TRỤC sự tiêu diệt; sự triệt bỏ; sự hủy diệt; tiêu diệt; triệt bỏ; hủy diệt
PHÓNG TRỤC sự đuổi ra; sự tống ra; sự trục xuất; sự bắt đi đày; sự đày ải; sự phát vãng