Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 恩ÂN
Hán

ÂN- Số nét: 10 - Bộ: TÂM 心

ONオン
KUN めぐみ
  • Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
  • Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
返し ÂN PHẢN trả ơn; tạ ơn; cảm tạ công ơn; bày tỏ lòng cảm ơn
ÂN XÁ ân xá; đặc xá
ÂN THƯỞNG giải thưởng
ÂN TỨ ân tứ; phần thưởng của vua ban; cao quý; vua ban
ÂN NGHĨA ơn nghĩa
ÂN CẤP hưu bổng;lương hưu; trợ cấp
知らず ÂN TRI phụ ân;sự vô ơn; sự vong ơn; sự vong ơn bội nghĩa; sự bội bạc; sự bạc tình bạc nghĩa;vô ân;vô ơn; vong ơn; vong ơn bội nghĩa; bội bạc; bạc tình bạc nghĩa;vong ân bội nghĩa
着を示す ÂN TRƯỚC THỊ đội ơn
ÂN HUỆ ân huệ; lợi ích; lợi;ơn huệ
ÂN NHÂN ân nhân
を施す ÂN THI,THÍ đội ơn
に背く ÂN BỐI bội ân
ÂN ân; ân nghĩa; ơn; ơn nghĩa
する BÁO ÂN trả nghĩa
HẬU ÂN Sự chiếu cố lớn; hậu ân
BÁO ÂN báo ân;báo ơn
TRỌNG,TRÙNG ÂN ơn trọng (như núi)
ĐẠI ÂN đại ân
THIÊN ÂN thiên ân; Phúc Trời ban
VONG ÂN bội ơn;phụ ân;sự vong ân;vô ơn;vong ơn
TRIỀU,TRIỆU ÂN ơn huệ triều đình