Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 情TÌNH
Hán

TÌNH- Số nét: 11 - Bộ: TÂM 心

ONジョウ, セイ
KUN情け なさけ
  • Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
  • Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [人情], nghĩa là tình thường con người ta vậy.
  • Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [聲聞過情], sự thực hay giả gọi là tình ngụy [情偽].
  • Cùng yêu. Như đa tình [多情]. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình [有情]. Như liên lạc hữu tình [聯絡有情].
  • Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình [陳情].
  • Ý riêng.
  • Thú vị.
  • Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư [情書] thơ tình.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
報源 TÌNH BÁO NGUYÊN nguồn thông tin
TÌNH cảm xúc; tình cảm; cảm giác
TÌNH lòng trắc ẩn; sự cảm thông
けない TÌNH không có sự cảm thông
け容赦 TÌNH UNG,DONG XÁ Lòng nhân từ
け深い TÌNH THÂM đầy cảm thông; nhân từ; nhân ái
け知らず TÌNH TRI Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người
TÌNH THẾ tình thế;trạng thái; tình trạng; tình hình
TÌNH BÁO thông tin; tin tức;tình báo
報処理と自由についての国家委員会 TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do
報局 TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cục Thông tin
TÌNH CẢM tình duyên
TÌNH THÁI tình hình;trạng thái
TÌNH NHIỆT cảm xúc mãnh liệt; tình cảm mãnh liệt;nồng nàn; sôi nổi
知らず TÌNH TRI Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người
TÌNH TỰ sự xúc cảm; cảm xúc
TÌNH TỰ cảm xúc; cảm nhận
TÌNH NGHĨA tình nghĩa
TÌNH THÚ tâm tính; cảm nghĩ; tình cảm
LUYẾN TÌNH Tình yêu; Sự tương tư
ÁI TÌNH tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình
を断つ HỮU TÌNH ĐOÀN,ĐOẠN đoạn tình
SỰ TÌNH lí do; nguyên cớ;tình hình; sự tình
GIAO TÌNH sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình
NHÂN TÌNH nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán
NHÂN TÌNH VỊ Tình người; tính nhân văn
NHÂN TÌNH xxx Câu chuyện tình yêu
NHÂN TÌNH BẢN Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912)
NỘI TÌNH nội cảnh;nội tình;Nội tình (của sự việc); sự thật bên trong
CƯƠNG TÌNH tính bướng bỉnh
HẬU TÌNH tình cảm nồng hậu
HỮU TÌNH bạn;tình bạn; tình bằng hữu
PHI TÌNH chai sạn; nhẫn tâm;sự chai sạn; sự nhẫn tâm; sự vô tình
TỰ TÌNH THI thơ trữ tình
ĐỒNG TÌNH sự cảm thông; sự đồng cảm
する ĐỒNG TÌNH cảm thông; đồng cảm; đồng tình
AI TÌNH Nỗi buồn
ĐA TÌNH đa tình
THỰC TÌNH thực tình; tình hình thực tế
CƯỜNG TÌNH bướng; bướng bỉnh; cứng đầu; bảo thủ; khó bảo;sự bướng bỉnh; sự cứng đầu; sự bảo thủ; sự khó bảo
TÂM TÌNH tâm tình;thật tình
TÍNH,TÁNH TÌNH tính tình
THUẦN TÌNH thuần tính;tình cảm trong sáng
SI TÌNH sự si tình; tình yêu mù quáng
PHÁT TÌNH sự động dục
する PHÁT TÌNH động dục (động vật giống đực)
する PHÁT TÌNH động dục (động vật giống đực)
PHÁT TÌNH KỲ kỳ động dục
TRỰC TÌNH trực tính
TRỰC TÌNH thẳng tính (thẳng tánh)
径行 TRỰC TÌNH KHINH HÀNH,HÀNG sự thẳng thắn nói hoặc làm gì đó mà không quan tâm người khác nghĩ gì;thẳng thắn; không quan tâm người khác nghĩ gì
に年齢は関係ない ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ Tình yêu không phân biệt tuổi tác.
KHỔ TÌNH sự than phiền; lời than phiền
BẠC TÌNH bạc tình; không có tình nghĩa;sự bạc tình; sự không có tình nghĩa
BIỂU TÌNH diện mạo; tình hình; cảnh tượng; vẻ bề ngoài;sự biểu lộ tình cảm
TRUNG TÌNH sự thật tâm; cảm xúc bên trong
THI TÌNH thi hứng; ý thơ; hứng thơ
TRẦN TÌNH lời thỉnh cầu; kiến nghị
TRẦN TÌNH THƯ Kiến nghị
に高い PHI TÌNH CAO chót vót
CẢM TÌNH cảm tình;tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác
ĐỊCH TÌNH tình hình quân địch
TRỮ TÌNH THI thơ trữ tình
KHẨN TÌNH Lòng tốt
MỘ TÌNH tình yêu; lòng yêu mến
偵察 ĐỊCH TÌNH TRINH SÁT trinh sát viên
の世界 CẢM TÌNH THẾ GIỚI cõi lòng
に国境はない ÁI TÌNH QUỐC CẢNH Tình yêu không biên giới.
を裏切る ÁI TÌNH LÝ THIẾT phụ tình
KHÍCH,KÍCH TÌNH nỗi xúc động; sự kích động
VÔ,MÔ TÌNH sự vô tình;vô tình
VÔ,MÔ TÌNH hẹp bụng;hẹp dạ(hẹp lòng)
NHIỆT TÌNH Lòng hăng say; nhiệt tình;máu nóng;nhiệt huyết
を抱く ÁI TÌNH BÃO hữu tình
国防報局 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
電子報収集分析検索システム ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử
電子報自由法 ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử
生の SINH TÌNH BÁO Thông tin trực tiếp; thông tin thô
非人 PHI NHÂN TÌNH Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình
国防報センター QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Quốc phòng
国際 QUỐC TẾ TÌNH THẾ tình hình quốc tế
文化報省 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
中央報局 TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Trung ương
不人 BẤT NHÂN TÌNH vô đạo
悪感 ÁC CẢM TÌNH ác cảm
産業報化推進センター SẢN NGHIỆP TÌNH BÁO HÓA SUY,THÔI TIẾN,TẤN Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp
政府の報管理委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI ban cơ yếu của chính phủ
個人心 CÁ NHÂN TÂM TÌNH nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng
国内事 QUỐC NỘI SỰ TÌNH tình hình trong nước
深い愛 THÂM ÁI TÌNH Tình yêu sâu đậm
微妙な VI DIỆU TÌNH THẾ tình trạng tế nhị và phức tạp; tình thế tế nhị và phức tạp
緊張した KHẨN TRƯƠNG TÌNH THẾ tình hình căng thẳng
家庭の事 GIA ĐÌNH SỰ TÌNH gia cảnh
エネルギー報局 TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
電子プライバシー報センター ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Mật Điện tử