Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 赴PHÓ
Hán

PHÓ- Số nét: 09 - Bộ: TẨU 走

ON
KUN赴く おもむく
  • Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔赴 chạy tới.
  • Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
任地 PHÓ NHIỆM ĐỊA nơi tới nhận chức
任する PHÓ NHIỆM tới nhận chức
PHÓ NHIỆM việc tới nhận chức
PHÓ tới; đến; đi về phía; xu hướng; phát triển theo hướng