Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 覆PHÚC
Hán

PHÚC- Số nét: 18 - Bộ: TÂY, Á 西

ONフク
KUN覆う おおう
  覆す くつがえす
  覆る くつがえる
  • Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反覆無常.
  • Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
  • Thua. Như toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết.
  • Xét kỹ. Như phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆? tra xét lại cho kĩ.
  • Lại. Như phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復.
  • Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xõa cánh ấp.
  • Phục binh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÚC DIỆN mạng che mặt; khăn trùm mặt;mặt nạ
PHÚC LUÂN Viền để trang trí
PHÚC DIỆT sự tan nát; sự tiêu ma
水盆に返らず PHÚC THỦY BỒN PHẢN việc đã làm không thể lấy lại được nữa; bát nước đổ đi rồi không lấy lại được; mũi tên đã bắn rồi giữ lại được
PHÚC THẨM sự phúc thẩm
PHÚC bị lật ngược; bị lật đổ
PHÚC lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
PHÚC gói; bọc; che đậy; che giấu; bao phủ;khép;trùm;ủ;ủ ấp
い隠す PHÚC ẨN che; che đậy; đậy; bọc;giấu; che giấu; giấu giếm
する CHUYỂN PHÚC lật úp; lật đổ
CHUYỂN PHÚC sự lật úp
BỊ PHÚC Sự cách ly