Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 齋TRAI
Hán

TRAI- Số nét: 17 - Bộ: TỀ, TRAI 斉

ONサイ
KUN齋む つつしむ
  とき
  ものいみ
  • Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒.
  • Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
  • Ăn chay, anh rau dưa.
  • Cơm của sư ăn gọi là trai.
  • Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
  • Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋?.