Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 辱NHỤC
Hán

NHỤC- Số nét: 10 - Bộ: THẦN, THÌN 辰

ONジョク
KUN辱める はずかしめる
  • Nhục nhằn, hổ nhuốc. Thân phải chịu đựng các sự đáng lấy làm nhục. Như "nhẫn nhục" 忍辱 nhịn nhục.
  • Chịu khuất. Dùng làm lời yên ủi. Tả truyện 左傳 : "Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ" 使吾子辱在泥塗久矣 khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
  • Dùng làm lời nói khiêm. Như "nhục lâm" 辱臨 nhục tới, ý nói mình hèn hạ không đáng được người hạ cố mà người vẫn hạ cố tới thật là nhục cho người.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
める NHỤC làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ
TUYẾT NHỤC sự làm sáng tỏ về danh dự hay thanh danh; sự đền bù thiệt hại; sự trả thù; làm sáng tỏ về danh dự; trả thù; đền bù thiệt hạI
Ô NHỤC sự ô nhục
SỈ NHỤC ĐÍCH ô nhục
SỈ NHỤC sự sỉ nhục
KHUẤT,QUẬT NHỤC sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục
を加える VŨ,VỤ NHỤC GIA bạt tai
を与える VŨ,VỤ NHỤC DỮ,DỰ bạt
VŨ,VỤ NHỤC sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục
名誉と恥 DANH DỰ SỈ NHỤC vinh nhục