Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 葉DIỆP
Hán

DIỆP- Số nét: 12 - Bộ: THẢO 屮

ONヨウ
KUN
 
 
  • Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. ◎Như: trúc diệp 竹葉 lá tre, thiên diệp liên 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
  • Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp 一葉, vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim 葉金 vàng thếp.
  • Đời. ◎Như: mạt diệp 末葉 đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp 奕葉.
  • Ngành họ. Họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
  • Tên đất.
  • Còn có âm là diếp. ◎Như: Ca-Diếp 迦葉 (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là ẩm Quang 飲光 uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp 摩訶迦葉, một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca 釋迦.
  • Dị dạng của chữ 叶.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DIỆP diệp;lá;lá cây
っぱ DIỆP lá cây
をもぎとる DIỆP tuốt lá
を噛む DIỆP xxx cắn răng
DIỆP CẢI xì gà
DIỆP THƯ bưu thiếp
緑素 DIỆP LỤC TỐ chất diệp lục
DIỆP TRÀ lá trà; lá chè
DIỆP LAN cây tỏi rừng
DIỆP PHONG gió xào xạc qua lá
CAN DIỆP lá khô
LẠC DIỆP TÙNG Cây lạc diệp tùng
SONG DIỆP Chồi nụ
CHI DIỆP cành và lá; cành lá
THẢO DIỆP cọng cỏ; lá cỏ
NHƯỢC DIỆP lá non
HỦ DIỆP THỔ Mùn; đất mùn
PHẾ DIỆP lá phổi
HỘI DIỆP THƯ bưu ảnh;bưu thiếp có ảnh
HỒNG DIỆP cây thích (lá đỏ)
HỒNG DIỆP cây thích (ở Nhật Bản); sự đổi sắc lá vào mùa thu
MẠT DIỆP thế hệ con cháu cuối cùng; ngày cuối cùng của thời đại
HỦ DIỆP lá mục
TÙNG DIỆP TRƯỢNG,TRÁNG cây nạng;nạng
KHÔ DIỆP lá vàng; lá khô
CHI DIỆP cành và lá; cành lá
PHỨC DIỆP CƠ,KY Máy bay hai tầng cánh
HOÀNG DIỆP lá vàng; lá đỏ
NHẤT DIỆP cây đuôi chồn; một chiếc lá
THANH DIỆP Lá xanh
VẠN DIỆP TẬP trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản
樹林 CHÂM DIỆP THỤ LÂM rừng lá kim
CHÂM DIỆP THỤ loài tùng bách
NHỊ DIỆP hai lá; hai tấm phẳng
NHỊ DIỆP Chồi nụ
遣い NGÔN DIỆP KHIỂN cách sử dụng từ ngữ; cách dùng từ; lời ăn tiếng nói
を伝える NGÔN DIỆP TRUYỀN nhường lời
がつまる NGÔN DIỆP nghẹn lời
NGÔN DIỆP câu nói;ngôn ngữ; tiếng nói; lời ăn tiếng nói;từ ngữ; lời nói; lời
LẠC DIỆP THỤ cây rụng lá
明日 MINH NHẬT DIỆP Cây bạch chỉ
三つ TAM DIỆP ngò
年賀 NIÊN HẠ DIỆP THƯ thiếp chúc mừng năm mới
木ノ MỘC DIỆP lá cây
朽ち HỦ DIỆP lá khô nát; lá đã phân huỷ; lá rữa nát
合言 HỢP NGÔN DIỆP khẩu lệnh
合言 HỢP NGÔN DIỆP Mật khẩu
みつ DIỆP cần
根もも無い噂 CĂN DIỆP VÔ,MÔ TỖN Lời đồn vô căn cứ
飼い TỰ DIỆP DŨNG máng ăn
飼い TỰ DIỆP cỏ khô
落ちする LẠC DIỆP rụng lá
落ち LẠC DIỆP lá rụng
菜っ THÁI DIỆP PHỤC Áo đồng phục màu xanh của các công nhân trong nhà máy
菜っ THÁI DIỆP Rau; lá rau xanh
草の THẢO DIỆP cọng cỏ; lá cỏ
枯れ KHÔ DIỆP lá vàng; lá khô
花言 HOA NGÔN DIỆP ngôn ngữ của loài hoa
根掘り掘り CĂN QUẬT DIỆP QUẬT dai dẳng; liên tục; tỷ mỷ; chi tiết
根堀り堀り CĂN QUẬT DIỆP QUẬT sự kỹ càng; sự thấu đáo; sự cẩn thận
通り言 THÔNG NGÔN DIỆP tiếng lóng
返信用 PHẢN TÍN DỤNG DIỆP THƯ bưu thiếp trả lời; thiệp trả lời
話し言 THOẠI NGÔN DIỆP lời đã nói ra
散る落 TÁN LẠC DIỆP lá rụng
合い言 HỢP NGÔN DIỆP Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú
書き言 THƯ NGÔN DIỆP từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết
忌み言 KỴ NGÔN DIỆP lời lẽ kiêng kị
亜熱帯広樹林 Á NHIỆT ĐỚI,ĐÁI QUẢNG DIỆP THỤ LÂM rừng lá rộng á nhiệt đới
刺の有る言 THÍCH,THỨ HỮU NGÔN DIỆP ngôn từ như có gai nhọn
毒々しい言 ĐỘC NGÔN DIỆP độc miệng
熱帯常緑広樹林 NHIỆT ĐỚI,ĐÁI THƯỜNG LỤC QUẢNG DIỆP THỤ LÂM rừng lá rộng thường xanh nhiệt đới
露を宿した LỘ TÚC,TÚ DIỆP lá ướt đẫm sương
呼びかけの言 HÔ NGÔN DIỆP lời kêu gọi