Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 苦KHỔ
Hán

KHỔ- Số nét: 08 - Bộ: THẢO 屮

ON
KUN苦しい くるしい
  苦しい -ぐるしい
  苦しむ くるしむ
  苦しめる くるしめる
  苦い にがい
  苦る にがる
  • Dắng. Như khổ qua 苦瓜 mướp đắng.
  • Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh 苦境 cảnh khổ, khổ huống 苦况 nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ 不知甘苦 không biết ngọt đắng. Nguyễn Du 阮攸: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ 早寒已覺無衣苦 Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
  • Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ, như khổ hàn 苦寒 rét khổ, khổ nhiệt 苦熱 nóng khổ.
  • Chịu khó. Như khắc khổ 刻苦, khổ tâm cô nghệ 苦心孤詣 khổ lòng một mình tới.
  • Rất, mãi. Như khổ khẩu 苦口 nói mãi, khổ cầu 苦求 cầu mãi.
  • Lo, mắc.
  • Một âm là cổ. Xấu xí.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
労する KHỔ LAO lao tâm khổ tứ; làm hết sức; gắng sức làm; gặp khó khăn
心する KHỔ TÂM lao tâm khổ tứ; siêng năng
KHỔ TÂM khó lòng;sự lao tâm khổ tứ; sự siêng năng; sự chuyên cần
境にある KHỔ CẢNH dồn
KHỔ CẢNH quẫn bách;tình thế khó khăn; trục trặc; khó khăn; nghịch cảnh
KHỔ VỊ vị đắng
KHỔ VỊ vị đắng; đắng
労をかける KHỔ LAO lao đao
労の多い KHỔ LAO ĐA vất vả
心する KHỔ TÂM chăm lo
KHỔ LAO gian khổ; cam go; mang tính thử thách; lo lắng;sự gian khổ; sự cam go; sự khó khăn; gian khổ; cam go; khó khăn
KHỔ cảm thấy đắng
しめる KHỔ bạc đãi; giày vò;bùi ngùi;chua cay;eo xèo;hạch sách;làm đau; gây ưu phiền; trừng trị; làm khổ; làm ... vất vả
しむ KHỔ buồn phiền;cắn rứt;canh cánh;đau; đau đớn; đau khổ; thống khổ; gặp khó khăn; lao tâm; khổ sở;xót dạ
しみ KHỔ nỗi đau; sự đau khổ; sự khó khăn; sự lo lắng; đau khổ; khó khăn; lo lắng
しませる KHỔ đa mang
しく毒のある KHỔ ĐỘC cay độc
KHỔ NÃO sự khổ não; sự khổ tâm; nỗi đau khổ; khổ tâm; đau khổ; nỗi khổ tâm
KHỔ đắng
しい KHỔ cực khổ;đắng cay;đau đớn; đau khổ; khó khăn;khổ cực;lam lũ
KHỔ NẠN,NAN bi khổ;hoạn nạn;khổ;khổ nạn;khốn nạn;tai biến
KHỔ TRUNG sự đau lòng; sự tan nát cõi lòng; sự đau đớn trong lòng; nỗi đau
笑する KHỔ TIẾU cười cay đắng
笑いする KHỔ TIẾU cười cay đắng
笑い KHỔ TIẾU cười cay đắng
KHỔ TIẾU nụ cười cay đắng
KHỔ THỐNG chua xót;đau; đau đớn; đau khổ; thống khổ;khổ cực;khổ sở;nỗi khổ;sự đau đớn; nỗi thống khổ; niềm đau; nỗi đau; nỗi đau đớn; vết đau;vết thương
KHỔ THỦ kém; yếu
KHỔ TÌNH sự than phiền; lời than phiền
悶する KHỔ MUỘN đứt hơi
悩する KHỔ NÃO khổ tâm; đau khổ; khổ não
しい CỔ KHỔ câu nệ hình thức; hình thức; quá nghiêm; nghiêm túc; trang trọng
しい KIỆN KHỔ câu nệ hình thức; hình thức; quá nghiêm; nghiêm túc; trang trọng
しい TỨC KHỔ hầm hơi;hấp hơi
しい TẨM KHỔ khó ngủ
NHẪN KHỔ sự chịu khổ; sự khổ ải
しい TỨC KHỔ nghẹt
KHỔ LAO sự vất vả; sự cố gắng;vất vả; lao tâm khổ tứ
KHỐN KHỔ đói khó;khổ;khó khăn;khốn khổ
TỨ KHỔ BÁT KHỔ tứ khổ
LAO KHỔ gian lao
労様 KHỔ LAO DẠNG cám ơn rất nhiều về...
労さん KHỔ LAO tôi đánh giá cao nỗ lực của bạn
労さま KHỔ LAO ... đã vất vả quá!; Cám ơn nhiều; Ngài đã làm việc vất vả!
しい TỨC KHỔ khó thở
しい THỬ KHỔ nóng chảy mồ hôi; nóng chảy mỡ
しい HIỆP KHỔ chật hẹp; chật chội
BỆNH,BỊNH KHỔ sự khổ sở vì bệnh tật
THỐNG KHỔ sự thống khổ; sự đau đớn
しい KIẾN KHỔ xấu; khó nhìn; khó coi; không thuận mắt
BẦN KHỔ bần khổ;nghèo khổ;sự cơ cực
TÂN KHỔ công việc vất vả; công việc cực nhọc;điều rắc rối; điều lo lắng;sự khó khăn; khó khăn; sự gian khổ; gian khổ
しい TRỌNG,TRÙNG KHỔ nặng nề; khó chịu; bức bối
無茶 VÔ,MÔ TRÀ KHỔ TRÀ lộn xộn; lộn tung; rối bời;sự lộn xộn; sự lộn tung; sự rối bời
目茶 MỤC TRÀ KHỔ TRÀ bị hành hạ; bị xé nát; bị làm hỏng;lộn xộn; bừa bãi;quá mức; quá đáng;vô lý;sự bị hành hạ; sự bị xé nát; sự bị làm hỏng;sự lộn xộn; sự bừa bãi;sự quá mức; sự quá đáng;sự vô lý
人間 NHÂN GIAN KHỔ Nỗi đau của loài người
塗炭のしみ ĐỒ THÁN KHỔ Cảnh nghèo khổ; cảnh lầm than; cảnh đồ thán
生活がしい SINH HOẠT KHỔ chật vật
食欲不振でしむ THỰC DỤC BẤT CHẤN,CHÂN KHỔ biếng ăn