Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 苗MIÊU
Hán

MIÊU- Số nét: 08 - Bộ: THẢO 屮

ONビョウ, ミョウ
KUN なえ
  なわ-
  ねい
  のら
  みう
  みつ
  • (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: hòa miêu 禾苗 lúa non, mạch miêu 麥苗 mạch non, đạo miêu 稻苗 mạ non.
  • (Danh) Mầm. ◎Như: đậu miêu 豆苗 mầm đậu, thụ miêu 樹苗 mầm cây, hoa miêu 花苗 mầm hoa.
  • (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: ngư miêu 魚苗 cá giống, trư miêu 豬苗 heo con mới sinh.
  • (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: ngọc miêu 玉苗, quáng miêu 礦苗.
  • (Danh) Nòi giống. ◎Như: miêu duệ 苗裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苗裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
  • (Danh) Mầm mống. ◎Như: họa miêu 禍苗 mầm mống tai họa.
  • (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: ngưu đậu miêu 牛痘苗 thuốc chủng bệnh đậu mùa, tạp giới miêu 卡介苗 thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
  • (Danh) Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu 貴州, Hồ Nam 湖南, Vân Nam 雲南.
  • (Danh) Lễ sâu mùa hè.
  • (Danh) Họ Miêu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MIÊU DUỆ Con cháu
MIÊU THỦY Nước để ươm giống cây
植をえる MIÊU THỰC cấy mạ
MIÊU MỘC cây giống;vườn ươm
MIÊU SÀNG vườn ươm; lỗ tra hạt
MIÊU TỰ họ
売り人 MIÊU MẠI NHÂN Người bán giống cây
MIÊU ĐẠI ruộng mạ
MIÊU ĐẠI Nơi ươm hạt giống lúa nước
を植える MIÊU THỰC cấy mạ
MIÊU cây con
ĐẬU MIÊU vắc-xin