Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 苑UYỂN,UẤT,UẨN
Hán

UYỂN,UẤT,UẨN- Số nét: 08 - Bộ: THẢO 屮

ONエン, オン
KUN その
  苑つ うつ
  あや
  • Vườn nuôi giống thú.
  • Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
  • Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
  • Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGỰ UYỂN,UẤT,UẨN ngự uyển
NỘI UYỂN,UẤT,UẨN Vườn ở bên trong các lâu đài, điện thờ
NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN KHOÁN Thẻ vào vườn
NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN Vào vườn
広辞 QUẢNG TỪ UYỂN,UẤT,UẨN Từ điển quốc ngữ