Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 幹CÁN
Hán

CÁN- Số nét: 13 - Bộ: THẬP 十

ONカン
KUN みき
  つよし
  まさ
  もと
  • Mình, như "khu cán" ?幹 vóc người, mình người.
  • Gốc, gốc cây cỏ gọi là "cán".
  • Cái chuôi, như "thược cán" 勺幹 chuôi gáo.
  • Tài năng làm được việc, như "tài cán" 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là "năng cán" 能幹.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CÁN BỘ phụ trách; người lãnh đạo; cán bộ; nhân vật cốt cán
事長 CÁN SỰ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng cán sự; tổng thư ký; tổng bí thư
事する CÁN SỰ điều phối; điều hành
CÁN SỰ sự điều phối; điều phối; sự điều hành; điều hành
CÁN thân cây
CÁN thân cây
MA CÁN Cây lau gai
NGỮ CÁN gốc từ
CĂN CÁN cái cốt lõi; cái cơ bản; thân và rễ
TÂN CÁN TUYẾN tàu siêu tốc
TÀI CÁN tài cán
胚性細胞 PHÔI TÍNH,TÁNH CÁN TẾ BÀO Tế bào Trực hệ Phôi
上級 THƯỢNG CẤP CÁN BỘ cán bộ cao cấp