Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 戴ĐÁI
Hán

ĐÁI- Số nét: 17 - Bộ: THẬP 十

ONタイ
KUN戴く いただく
  • Dội, phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là "đái".
  • Tôn kính, như "ái đái" 愛戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là "ái đái".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÁI ăn; uống;cho;được hưởng; tiếp đón;làm lễ nhậm chức (tổng thống);mặc; cho phép;mua;nhận; cầm; chấp nhận
ĐỈNH,ĐINH ĐÁI VẬT quà tặng
する ĐỈNH,ĐINH ĐÁI làm...cho tôi;nhận; dùng (ăn, uống)
ĐỈNH,ĐINH ĐÁI nhận (bản thân); hãy làm cho tôi