Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 孝HIẾU
Hán

HIẾU- Số nét: 07 - Bộ: THẬP 十

ONコウ, キョウ
KUN たか
  たかし
  のり
  よし
  • Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu.
  • Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu ?孝 trút đồ tang (đoạn tang), v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HIẾU DƯỠNG bổn phận làm con
HIẾU THUẬN sự vâng lời; sự hiếu thuận; lòng hiếu thảo
行する HIẾU HÀNH,HÀNG báo hiếu
HIẾU HÀNH,HÀNG có hiếu; hiếu thảo; ân cần;hiếu đạo;hiếu hạnh;sự hiếu thảo; hiếu thảo
HIẾU KÍNH Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo
HIẾU TÂM Lòng hiếu nghĩa; lòng hiếu thuận; lòng hiếu thảo
HIẾU TỬ,TÝ đứa con hiếu thảo;hiếu tử
HIẾU NỮ con gái hiếu thảo
HIẾU hiếu; sự hiếu thảo
THÂN HIẾU HÀNH,HÀNG hiếu thảo;sự hiếu thảo; lòng hiếu thảo
BẤT HIẾU bi khổ;sự không có hiếu; sự bất hiếu;không có hiếu; bất hiếu
親不 THÂN BẤT HIẾU bất hiếu;sự bất hiếu