Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 載TẢI,TÁI
Hán

TẢI,TÁI- Số nét: 13 - Bộ: THẬP 十

ONサイ
KUN載せる のせる
  載る のる
  とし
  のり
  • Chở. Nói về người thì gọi là thừa 乘, nói về xe thì gọi là tái 載. Như tái dĩ hậu xa 載以後車 lấy xe sau chở về. Phàm dùng thuyền hay xe để chở đồ đều gọi là tái cả. Như mãn tái nhi quy 滿載而歸 xếp đầy thuyền chở về.
  • Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái 天覆地載 trời che đất chở (nâng), người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí 載德之器.
  • Dầy rẫy. Như oán thanh tái đạo 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
  • Trước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Thang thủy chinh, tự cát tái 湯始征自葛載 vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
  • Thành, nên. Như nãi canh tái ca 乃?載歌 bèn nối thành bài hát.
  • Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái 記載 ghi chép.
  • Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua 載?干戈 thời thu mộc mác.
  • Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải ?.
  • Lại một âm là tải. Năm. Nhà Hạ 夏 gọi là tuế ?. Nhà Thương 商 gọi là tự 祀. Nhà Chu 周 gọi là niên 年. Nhà Dường 唐, nhà Ngô ? gọi là tải 載.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẢI,TÁI được đặt lên;được đưa lên; được đăng; được in
せる TẢI,TÁI chất lên (xe);đăng tải; đăng; đăng báo; xuất bản; ghi (âm);đơm
する LIÊN TẢI,TÁI xuất bản theo kỳ; phát hành theo kỳ
YẾT TẢI,TÁI sự đăng bài lên báo chí; đăng; đăng lên
する YẾT TẢI,TÁI đăng (lên báo chí)
ĐÁP TẢI,TÁI sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo
する ĐÁP TẢI,TÁI trang bị; lắp đặt kèm theo
する ĐÁP TẢI,TÁI đăng tải;xếp lên
MẪN TẢI,TÁI sự xếp đầy; sự chở đầy; sự tải đầy
する MẪN TẢI,TÁI xếp đầy; chở đầy; tải đầy
TÍCH TẢI,TÁI sự chất hàng; sự xếp hàng; chất(xếp) hàng
KÝ TẢI,TÁI sự ghi chép; ghi; ghi chép;viết
CHUYỂN TẢI,TÁI sự in lại
LIÊN TẢI,TÁI sự phát hành theo kỳ; sự xuất bản theo kỳ
小説 LIÊN TẢI,TÁI TIỂU THUYẾT tiểu thuyết phát hành theo kỳ
肩にせる KIÊN TẢI,TÁI gánh;gánh lấy
新聞にせる TÂN VĂN TẢI,TÁI đăng báo
の上にせる THƯỢNG TẢI,TÁI đăng trên