Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 截TIỆT
Hán

TIỆT- Số nét: 14 - Bộ: THẬP 十

ONセツ, サイ
KUN截る きる
  たつ
  • Cắt đứt, như "tiệt tràng bổ đoản" 截長補短 cắt dài vá ngắn.
  • Doạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là "nhất tiệt" 截 một đoạn.
  • Dánh chặn đường, như "tiệt sát" 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, "tiệt lưu" 截留 khấu bớt lại.
  • Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là "tiệt nhiên" 截然.
  • "Tiệt tiệt" 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.