Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 祈KỲ
Hán

KỲ- Số nét: 08 - Bộ: THỊ, KỲ 示

ON
KUN祈る いのる
  のり
  れい
  • Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc 祈福 cầu phúc.
  • Báo đền.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
願する KỲ NGUYỆN tụng kinh
KỲ NGUYỆN đảo;lời cầu nguyện; sự cầu nguyện; sự cầu kinh; cầu nguyện; cầu; cầu khấn
KỲ THỈNH lời cầu xin; sự cầu nguyện; lời cầu nguyện
KỲ THỆ lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền;lời tuyên thệ; tuyên thệ
祷書 KỲ ĐẢO THƯ sách kinh; quyển kinh; sách cầu nguyện
祷する KỲ ĐẢO tụng niệm
KỲ ĐẢO kinh cầu nguyện;lễ cầu nguyện; cầu nguyện;lời khẩn cầu; lời cầu khẩn; lời cầu nguyện
KỲ NIỆM kinh cầu nguyện; lễ cầu xin; lời khẩn cầu; cầu nguyện; cầu xin; cầu khẩn; khẩn cầu
KỲ cầu nguyện;nguyện cầu
KỲ cầu nguyện;lời cầu nguyện
KỲ lời cầu xin; sự cầu nguyện; lời cầu nguyện; cầu nguyện; cầu khấn; khẩn cầu
主の CHỦ,TRÚ KỲ bài kinh bắt đầu bằng \\\"Cha con và chúng con\\\" (thiên chúa giáo)
降雨を願する GIÁNG,HÀNG VŨ KỲ NGUYỆN đảo vũ
安楽を AN,YÊN NHẠC,LẠC KỲ cầu an