Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 視THỊ
Hán

THỊ- Số nét: 11 - Bộ: THỊ, KỲ 示

ON
KUN視る みる
  とも
 
  • Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như "thị học" 視學 coi học, "thị sự" 視事 trông coi công việc, v.v.
  • Coi nhau, đãi nhau. Như "quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm" 君之視臣如手足,則臣視君如腹心 (Mạnh Tử 孟子) vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
  • So sánh, như "thị thử vi giai" 視此為佳 cái này coi tốt hơn cái ấy.
  • Bắt chước.
  • Sống.
  • Cùng nghĩa với chữ "chỉ" 指.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỊ LỰC nhãn lực;thị lực
力を測る THỊ LỰC TRẮC đo thị lực
THỊ SÁT sự thị sát;sự tuần tiễu;thị sát
察する THỊ SÁT thị sát; kiểm tra; giám sát
察する THỊ SÁT khảo sát
THỊ ĐIỂM điểm nhìn;quan điểm
THỊ GIỚI tầm hiểu biết;tầm mắt; tầm nhìn
THỊ GIÁC thị giác
THỊ DÃ tầm hiểu biết;tầm mắt;tầm nhìn
VÔ,MÔ THỊ sự xem thường; sự phớt lờ
TRỰC THỊ sự nhìn thẳng
GIÁM THỊ THÁP tháp canh; chòi canh
GIÁM THỊ TIẾU,TIÊU,SÁO vọng gác
する GIÁM THỊ giám thị; quản lí; giám sát
GIÁM THỊ sự giám thị; sự quản lí; sự giám sát; giám thị; quản lý; giám sát
する VÔ,MÔ THỊ xao lãng;xem thường; phớt lờ
する TRỌNG,TRÙNG THỊ coi trọng
する CHÚ THỊ nhận xét;nhìn thấy;nhìn xem
TÀ THỊ tật lác mắt; lé mắt
ĐỊCH THỊ việc xem kẻ nào đó như địch
CỰ THỊ ĐÍCH vĩ mô; mang tính vĩ mô; to lớn
TUẦN THỊ ĐĨNH thuyền tuần tiễu
する TUẦN THỊ tuần tra
TUẦN THỊ sự tuần tiễu; tuần tiễu
する NGƯNG THỊ đăm đăm;nhìn chằm chằm; nhìn chăm chú; nhìn xăm xoi; nhìn lom lom; chăm chú nhìn; chăm chú quan sát
NGƯNG THỊ nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm; nhìn xăm xoi; nhìn lom lom
NỘI THỊ KÍNH đèn nội soi
DU THỊ cái liếc trộm; cái nhìn trộm
する NGƯỠNG THỊ tôn kính
NGƯỠNG THỊ sự tôn kính
LOẠN THỊ loạn thị
THÍNH THỊ việc nghe ngóng và quan sát
NẠN,NAN THỊ THÍNH khó bắt sóng (vô tuyến)
TRỌNG,TRÙNG THỊ chú trọng;sự coi trọng; coi trọng
VIỄN THỊ viễn thị
画法 THẤU THỊ HỌA PHÁP phương pháp vẽ thấu thị
図法 THẤU THỊ ĐỒ PHÁP phương pháp vẽ thấu thị
THẤU THỊ ĐỒ hình thấu thị
THẤU THỊ LỰC khả năng nhìn thấu suốt
する THẤU THỊ nhìn thấu; nhìn rõ
THẤU THỊ sự nhìn thấu; sự nhìn rõ
眼鏡 CẬN THỊ NHÃN KÍNH kính cận
する KHINH THỊ khi dễ;khinh mạn;khinh suất;xao lãng
する TRỰC THỊ nhìn thẳng
THÍNH THỊ XUẤT tỷ lệ nghe nhìn
THÍNH THỊ GIẢ khán thính giả
CẢNH THỊ chánh thanh tra cảnh sát
CẢNH THỊ SẢNH trụ sở cảnh sát
KHINH THỊ sự coi nhẹ; sự coi thường; sự khinh thường; sự xem nhẹ; coi nhẹ; coi thường; coi khinh; khinh thường; xem nhẹ
する KHINH THỊ coi nhẹ; coi thường; khinh thường; xem nhẹ
CẬN THỊ sự cận thị; tật cận thị; chứng cận thị; cận thị
不可 BẤT KHẢ THỊ Vô hình
不可光線 BẤT KHẢ THỊ QUANG TUYẾN tia không nhìn thấy
不可的貿易収支 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI cán cân buôn bán vô hình
不可的貿易残高 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH TÀN CAO cán cân buôn bán vô hình
不可的輸出 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH THÂU XUẤT xuất khẩu vô hình
不可的輸出入 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH THÂU XUẤT NHẬP xuất nhập khẩu vô hình
不可項目 BẤT KHẢ THỊ HẠNG MỤC giấy chứng nhận vô trùng;hạng mục tư bản (cán cân thanh toán)
重要する TRỌNG,TRÙNG YẾU THỊ xem trọng
内斜 NỘI TÀ THỊ Tật lác mắt; mắt lé
信号無 TÍN HIỆU VÔ,MÔ THỊ vượt đèn đỏ
国際監委員会 QUỐC TẾ GIÁM THỊ ỦY VIÊN HỘI ủy ban giám sát quốc tế
特別の野で ĐẶC BIỆT THỊ DÃ đặc cách
国土監 QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC Ban chỉ đạo giám sát mặt đất
入り口を監する NHẬP KHẨU GIÁM THỊ gác cổng