Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 禪THIỆN,THIỀN
Hán

THIỆN,THIỀN- Số nét: 17 - Bộ: THỊ, KỲ 示

ONゼン, セン
KUN しずか
  禪る ゆずる
  • Quét đất mà tế gọi là thiện. Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là phong thiện 封禪.
  • Thay, trao. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位, vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện ?禪. Trang Tử 莊子 : Dế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪,三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Dế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
  • Một âm là thiền. Lặng nghĩ suy xét. Dạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lý làm tôn chỉ nên gọi là thiền. Cũng gọi là thiền na 禪那 (dhyana). Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là thiền định 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là thiền tông 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là thiền duyệt 禪悅.