Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 祖TỔ
Hán

TỔ- Số nét: 09 - Bộ: THỊ, KỲ 示

ON
KUN
  • Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên.
  • Xa noi. Như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
  • Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
  • Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
  • Quen, biết.
  • Bắt chước.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
父母 TỔ PHỤ MẪU ông bà
TỔ TIÊN ông tổ;tổ;tổ tiên;tổ tông
先崇拝 TỔ TIÊN SÙNG BÀI sự thờ cúng tổ tiên
TỔ QUỐC đất nước mình;giang san;giang sơn;non nước;non sông;quê cha đất mẹ; Tổ quốc;xã tắc
国の統一 TỔ QUỐC THỐNG NHẤT thống nhất tổ quốc
国への反逆 TỔ QUỐC PHẢN NGHỊCH phản quốc
国を裏切りする TỔ QUỐC LÝ THIẾT mại quốc
国を裏切る TỔ QUỐC LÝ THIẾT phản quốc
TỔ BỐ vải bố
TỔ MẪU
TỔ PHỤ ông
母さん TỔ MẪU
CAO TỔ cao tổ
父さん TỔ PHỤ ông
父ちゃん TỔ PHỤ ông
PHẬT TỔ Phật Tổ
NGUYÊN TỔ tổ sư; sư tổ; người sáng lập; tổ tiên; người tạo lập; người sáng tạo ra; cha đẻ
TIÊN TỔ gia tiên;ông bà; tổ tiên
THIÊN TỔ nữ thần Mặt trời tổ tiên
TÔN,TÔNG TỔ người sáng lập; ông tổ sáng lập
TẰNG TỔ MẪU Bà cố
TẰNG TỔ MẪU Bà cố
TẰNG TỔ MẪU Bà cố
TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
PHỤ TỔ tổ tiên
HOÀNG TỔ hoàng tổ; tổ tiên của hoàng đế
曾お父さん TẰNG TỔ PHỤ cụ ông
曾御母さん TẰNG NGỰ TỔ MẪU cụ bà
お高頭巾 CAO TỔ ĐẦU CÂN khăn choàng trùm đầu của phụ nữ
日猶同 NHẬT DO ĐỒNG TỔ LUẬN giả thuyết về người Do thái và Nhật có chung nguồn gốc tổ tiên
ベトナム国戦線 TỔ QUỐC CHIẾN TUYẾN mặt trận Tổ quốc Việt Nam