Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 屠ĐỒ,CHƯ
Hán

ĐỒ,CHƯ- Số nét: 11 - Bộ: THI 尸

ONト, チョ
KUN屠る ほふる
  • Mỗ, giết. Như đồ dương 屠羊 giết dê, đánh thành giết hết cả dân trong thành gọi là đồ thành 屠城.
  • Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể 屠宰, kẻ bán ruợu gọi là đồ cô 屠沽.
  • Một âm là chư. Hưu chư 休屠 tên hiệu vua nước Hung-nô.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
殺場 ĐỒ,CHƯ SÁT TRƯỜNG Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt
ĐỒ,CHƯ SÁT sự tàn sát; sự chém giết
ĐỒ,CHƯ SỞ Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt
ĐỒ,CHƯ TRƯỜNG Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt
ĐỒ,CHƯ TÔ rượu khai vị đầu xuân