Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 豫DỰ,TẠ
Hán

DỰ,TẠ- Số nét: 16 - Bộ: THỈ 豕

ONヨ, シャ
KUN豫め あらかじめ
  • Yên vui. Như hạ dự 暇豫 rồi nhàn.
  • Sớm. Như phàm sự dự tắc lập 凡事豫則立 phàm sự gì liệu sớm đi thì nên.
  • Châu Dự, nay thuộc vào cõi đất phía tây tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Đông, và phía bắc Hồ Bắc nước Tàu, vì thế nên mới gọi tỉnh Hà Nam là tỉnh Dự.
  • Do dự 猶豫 tên hai con thú, tính đa nghi, vì thế nên người nào làm việc không quả quyết cũng gọi là do dự.
  • Tham dự.
  • Một âm là tạ, cùng nghĩa với chữ tạ ?.