Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 屈KHUẤT,QUẬT
Hán

KHUẤT,QUẬT- Số nét: 08 - Bộ: THI 尸

ONクツ
KUN屈む かがむ
  屈める かがめる
  くっ
  • Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất. Như lý khuất từ cùng 理屈詞窮 lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất 冤屈, v.v.
  • Chịu khuất. Như khuất tiết 屈節 chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
  • Một âm là quật. Như quật cường 屈疆 cứng cỏi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHUẤT,QUẬT NHỤC sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục
曲する KHUẤT,QUẬT KHÚC cong; cong queo; uốn cong
KHUẤT,QUẬT KHÚC sự cong; sự cong queo; cong; cong queo
KHUẤT,QUẬT TRIẾT sự gấp khúc; sự lỗi lõm kiểu răng cưa; sự khúc xạ
退 THOÁI,THỐI KHUẤT,QUẬT buồn chán
退する THOÁI,THỐI KHUẤT,QUẬT cảm thấy mệt mỏi; cảm thấy chán chường; cảm thấy buồn tẻ; cảm thấy chán ngắt
退 THOÁI,THỐI KHUẤT,QUẬT mệt mỏi; chán chường; buồn tẻ; chán ngắt;sự mệt mỏi; sự chán chường; sự buồn tẻ; sự chán ngắt
CÙNG KHUẤT,QUẬT chật; kích;cứng nhắc; không linh hoạt;gầy bé; gầy yếu; còi cọc;gò bó;gầy bé; gầy yếu; còi; còi cọc;sự chật chội; sự chật hẹp; sự nhỏ hẹp;sự cứng nhắc; sự không linh hoạt; cứng nhắc; không linh hoạt;gò bó; không thoải mái; khó khăn;nhỏ; hẹp; chật chội; chật
LÝ KHUẤT,QUẬT logic; lý do
TY,TI KHUẤT,QUẬT bỉ ổi; khom lưng quì gối; thấp hèn; không có tiền đồ;sự bỉ ổi; sự khom lưng quì gối; sự thấp hèn
BẤT KHUẤT,QUẬT bất khuất;sự bất khuất