Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尽TẬN
Hán

TẬN- Số nét: 06 - Bộ: THI 尸

ONジン, サン
KUN尽くす つくす
  尽くす -つくす
  尽くし -づくし
  尽く -つく
  尽く -づく
  尽く -ずく
  尽きる つきる
  尽かす つかす
  さかづき
  尽く ことごとく
  つか
  つき
  • Tục dùng như chữ tận [盡]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Hoa ảnh chi đầu tận hướng đông [花影枝頭尽向東] (Khuê sầu [閨愁]) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẬN LỰC sự tận lực; tận lực
くす TẬN cống hiến; phục vụ;đối xử tốt; đối đãi như bạn bè;hết sức; cạn kiệt
きる TẬN cạn sức; bị dùng hết; cạn kiệt; hết; kết thúc
かす TẬN bị làm chán ghét; bị làm phẫn nộ; bị làm kinh tởm;cố sức
VÔ,MÔ TẬN TÀNG không bao giờ hết; cung cấp vô hạn;sự không bao giờ hêt; sự cung cấp vô hạn;vô tận
BẤT TẬN Bạn chân thành!
する ĐÃNG,ĐẢNG TẬN phí phạm
ĐÃNG,ĐẢNG TẬN sự hoang phí
ĐÃNG TẬN sự hoang phí
論じくす LUẬN TẬN tranh luận kiệt cùng
相対 TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI TẬN Kết quả đạt được sau khi hội ý
燃えきる NHIÊN TẬN bị cháy