Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 矢THỈ
Hán

THỈ- Số nét: 05 - Bộ: THỈ 矢

ON
KUN
  • Cái tên.
  • Thề. Nghĩa như "phát thệ" 發誓.
  • Nguyên là chữ "thỉ" 屎 cứt (phân). "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老,尚善飯,然與臣坐,頃之,三遺矢矣 (Sử Ký 史記, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
  • Bầy.
  • Thi hành ra.
  • Chính, chính trực.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
鱈に THỈ TUYẾT hiếm khi;sự khinh suất; sự thiếu thận trọng;sự mù quáng; sự mò mẫm
張り THỈ TRƯƠNG cũng;đương nhiên;mặc dù;như tôi đã nghĩ;rõ ràng;vẫn
THỈ ẤN mũi tên chỉ hướng
っ張り THỈ TRƯƠNG cũng;đương nhiên;mặc dù;như tôi đã nghĩ;rõ ràng;vẫn
THỈ mũi tên
HỎA THỈ tên lửa
CUNG THỈ cung và tên
通し THÔNG THỈ Sự bắn cung tầm xa
流れ LƯU THỈ Mũi tên không trúng đích; mũi tên lạc
二の NHỊ THỈ Mũi tên thứ 2