Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 展TRIỂN
Hán

TRIỂN- Số nét: 10 - Bộ: THI 尸

ONテン
KUN のぶ
  のり
  ひろ
  ゆき
  • Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển.
  • Khoan hẹn. Như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa.
  • Thăm. Như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ.
  • Xem xét.
  • Ghi chép.
  • Thành thực.
  • Hậu, ăn ở trung hậu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
示場 TRIỂN THỊ TRƯỜNG quầy triển lãm;quầy trưng bầy
示室 TRIỂN THỊ THẤT phòng triển lãm
示物 TRIỂN THỊ VẬT vật trưng bày
示貨物 TRIỂN THỊ HÓA VẬT hàng trưng bày
TRIỂN LÃM Cuộc triển lãm
覧する TRIỂN LÃM triển lãm;trưng bày
覧会 TRIỂN LÃM HỘI cuộc triển lãm; cuộc trưng bày;hội triễn lãm
覧品 TRIỂN LÃM PHẨM hàng triển lãm
覧室 TRIỂN LÃM THẤT phòng trưng bầy
TRIỂN KHAI sự triển khai; sự khám phá
開する TRIỂN KHAI khai triển;rải;triển khai
開図 TRIỂN KHAI ĐỒ sơ đồ triển khai; sơ đồ lắp ráp
示品 TRIỂN THỊ PHẨM hàng triển lãm
示会場 TRIỂN THỊ HỘI TRƯỜNG nhà triển lãm;nhà trưng bày
示会 TRIỂN THỊ HỘI cuộc triển lãm; cuộc trưng bày
示する TRIỂN THỊ trưng bày
TRIỂN THỊ sự trưng bày
望台 TRIỂN VỌNG ĐÀI đài quan sát
望する TRIỂN VỌNG quan sát
TRIỂN VỌNG sự quan sát;triển vọng
TRIỂN TÍNH,TÁNH Sự dễ uốn; tính dễ dát mỏng
TRIỂN MỘ sự tảo mộ; sự viếng mộ
TIẾN,TẤN TRIỂN sự tiến triển; tiến triển
PHÁT TRIỂN sự phát triển
する PHÁT TRIỂN phát triển
する PHÁT TRIỂN hưng phát;mở mang;triển
途上国 PHÁT TRIỂN ĐỒ THƯỢNG QUỐC các nước đang phát triển
THÂN TRIỂN sự bí mật; sự riêng tư; sự nói riêng với nhau; sự thổ lộ; sự tâm sự; bí mật; riêng tư; nói riêng với nhauthổ lộ; tâm sự
する TIẾN,TẤN TRIỂN tiến triển
市場覧する THỊ TRƯỜNG TRIỂN LÃM triển lãm hội chợ
拡張発主義 KHUẾCH TRƯƠNG PHÁT TRIỂN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa bành trướng
改変進する CẢI BIẾN TIẾN,TẤN TRIỂN diễn biến
農村発及び農業省 NÔNG THÔN PHÁT TRIỂN CẬP NÔNG NGHIỆP TỈNH bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
全面的発する TOÀN DIỆN ĐÍCH PHÁT TRIỂN phát triển một cách toàn diện
日ましに発する NHẬT PHÁT TRIỂN càng ngày càng phát triển
国際見本市覧会協会 QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ TRIỂN LÃM HỘI HIỆP HỘI hiệp hội hội chợ và triễn lãm quốc tế