Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 象TƯỢNG
Hán

TƯỢNG- Số nét: 12 - Bộ: THỈ 豕

ONショウ, ゾウ
KUN象る かたどる
  きさ
  • Con voi.
  • Ngà voi. Như tượng hốt 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
  • Hình trạng, hình tượng. Như : đồ tượng 圖象 tranh tượng, nay thông dụng chữ 像.
  • Tượng giáo 象教 nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
  • Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
  • Làm phép, gương mẫu.
  • Đồ đựng rượu.
  • Điệu múa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
牙質 TƯỢNG NHA CHẤT ngà răng
眼する TƯỢNG NHÃN cẩn
TƯỢNG hiện tượng; hình dạng
TƯỢNG voi
形文字 TƯỢNG HÌNH VĂN TỰ chữ tượng hình
TƯỢNG TRƯNG biểu tượng; sự tượng trưng
徴する TƯỢNG TRƯNG tượng trưng
徴引渡し TƯỢNG TRƯNG DẪN ĐỘ giao tượng trưng
徴輸入 TƯỢNG TRƯNG THÂU NHẬP nhập khẩu tượng trưng
TƯỢNG NHA ngà;ngà voi
牙の塔 TƯỢNG NHA THÁP tháp ngà
牙色 TƯỢNG NHA SẮC trắng ngà
徴品質 TƯỢNG TRƯNG PHẨM CHẤT phẩm chất tượng trưng
TRỪU TƯỢNG LUẬN luận cứ trừu tượng
芸術 TRỪU TƯỢNG NGHỆ THUẬT nghệ thuật trừu tượng
美術 TRỪU TƯỢNG MỸ,MĨ THUẬT nghệ thuật trừu tượng
TRỪU TƯỢNG ĐÍCH một cách trừu tượng;trừu tượng;xa vời
総局 KHÍ TƯỢNG TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục khí tượng thủy văn
TRỪU TƯỢNG sự trừu tượng;trừu tượng
ĐỐI TƯỢNG đối tượng
THIÊN TƯỢNG NGHI Mô hình vũ trụ; cung thiên văn
THIÊN TƯỢNG thiên tượng
ẤN TƯỢNG ấn tượng
CỤ TƯỢNG ĐÍCH cụ thể; hữu hình
KHÍ TƯỢNG khí trời;khí tượng
KHÍ TƯỢNG ĐÀI đài khí tượng
KHÍ TƯỢNG HỌC khí tượng học
KHÍ TƯỢNG SẢNH nha khí tượng
HIỆN TƯỢNG hiện tượng
HIỆN TƯỢNG HỌC Hiện tượng học
HIỆN TƯỢNG LUẬN Hiện tượng luận
珍現 TRÂN HIỆN TƯỢNG Hiện tượng lạ
自動気観測所システム TỰ ĐỘNG KHÍ TƯỢNG QUAN TRẮC SỞ Hệ thống thông báo thời tiết tự động
付随現 PHÓ TÙY HIỆN TƯỢNG hiện tượng đi kèm; hiện tượng đi đôi; sự việc cùng xảy ra
乾燥気 CAN,CÀN,KIỀN TÁO KHÍ TƯỢNG trời khô hanh; trời hanh khô; thời tiết khô hanh; thời tiết hanh khô
インド TƯỢNG voi Châu Á; voi Ấn độ
アフリカ TƯỢNG voi Châu phi
生活が特別困難な子供、または社会悪の対となる者 SINH HOẠT ĐẶC BIỆT KHỐN NẠN,NAN TỬ,TÝ CUNG XÃ HỘI ÁC ĐỐI TƯỢNG GIẢ Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội