Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尾VĨ
Hán

VĨ- Số nét: 07 - Bộ: THI 尸

ON
KUN
  • Duôi.
  • Cuối. Như thủ vĩ bất ứng 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau.
  • Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Số cuối.
  • Theo sau.
  • Vụn vặt.
  • Chim muông giao tiếp nhau.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
cái đuôi;vật có hình đuôi
VĨ ĐĂNG đèn hậu
VĨ ĐĂNG Đèn hậu
状花 VĨ TRẠNG HOA hoa đuôi sóc
VĨ HÀNH,HÀNG sự theo đuôi; sự bám sát
行する VĨ HÀNH,HÀNG theo đuôi; bám sát
長猿 VĨ TRƯỜNG,TRƯỢNG VIÊN khỉ sóc
VĨ XƯƠNG Xương cụt
VĨ KÌ đuôi cá
TRƯỜNG,TRƯỢNG VĨ KÊ gà đuôi dài
KHÀO,CỪU VĨ đuôi; cái đuôi
TIẾP VĨ NGỮ tiếp vỹ ngữ
MẠT VĨ sự kết thúc
CẨU VĨ THẢO cỏ đuôi chồn
TRUY VĨ sự truy đuổi
する TRUY VĨ theo đuôi
TRƯỜNG,TRƯỢNG VĨ ĐIỂU gà đuôi dài
THỦ VĨ đầu đuôi; đầu cuối; trước sau của một sự việc;quá trình
犬の尻 KHUYỂN KHÀO,CỪU VĨ đuôi chó
行の末 HÀNH,HÀNG MẠT VĨ cuối hàng; cuối dòng
なまづの VĨ KÌ đuôi nheo