Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 喜HỈ,HI
Hán

HỈ,HI- Số nét: 12 - Bộ: THỔ 土

ON
KUN喜ぶ よろこぶ
  喜ばす よろこばす
  あき
  きゅ
  のぶ
  ゆき
  よし
  • Mừng. Như hoan hỉ [歡喜] vui mừng.
  • Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Như hỉ sự [喜事] việc vui mừng (cưới hỏi, sanh con trai, v.v.).
  • Một âm là hí. Thích. Sử kí [史記] : Khổng Tử vãn nhi hí Dịch [孔子晚而喜易] (Khổng Tử thế gia [孔子世家]) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
  • Hi Mã Lạp Sơn [喜馬拉山] tên núi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỈ,HI KỊCH hí kịch;hỷ kịch;kịch vui; hý kịch; hài kịch
寿 HỈ,HI THỌ mừng thọ lần thứ 77; sinh nhật lần thứ 77
怒哀楽 HỈ,HI NỘ AI NHẠC,LẠC các cảm xúc của con người; cảm xúc; tâm trạng; trạng thái tình cảm; trạng thái cảm xúc
HỈ,HI DUYỆT sự vui mừng; vui mừng; hạnh phúc
HỈ,HI SẢ sự bố thí; bố thí
捨する HỈ,HI SẢ bố thí
捨を施す HỈ,HI SẢ THI,THÍ phát chẩn
歌劇 HỈ,HI CA KỊCH ca hí kịch
劇を演ずる HỈ,HI KỊCH DIỄN làm trò
んで招待する HỈ,HI CHIÊU ĐÃI đãi bôi
んで HỈ,HI hân hoan;sẵn lòng
HỈ,HI hí hửng;hỷ;phấn khởi; vui mừng; vui vẻ; sẵn lòng;sướng
HỈ,HI hân hạnh;hởn hở;khoái cảm;sự phấn khởi; sự vui vẻ; sự vui mừng; chuyện vui; niềm vui; niềm phấn khởi; niềm sung sướng
ばせる HỈ,HI đẹp lòng
ばす HỈ,HI làm cho người khác vui mừng
ばしい HỈ,HI sướng;vui mừng
一憂 NHẤT HỈ,HI NHẤT ƯU lúc vui lúc buồn
ĐẠI HỈ,HI rất vui sướng; rất vui mừng; rất sung sướng; rất hạnh phúc; ngất ngây hạnh phúc; hạnh phúc tràn trề; sung sướng ngập tràn; hạnh phúc vô biên;rất vui sướng; rất vui mừng; rất sung sướng; rất hạnh phúc; sung sướng; ngất ngây hạnh phúc; hạnh phúc tràn trề; sung sướng ngập tràn; hạnh phúc vô biên; hạnh phúc vô bờ
BI HỈ,HI bi hoan
こもごも BI HỈ,HI vừa cay đắng vừa ngọt ngào
交交 BI HỈ,HI GIAO GIAO Niềm vui và nỗi đau đớn kế tiếp nhau
BI HỈ,HI KỊCH bi hài kịch
HOAN HỈ,HI sự vui mừng; sự vui sướng; sự sung sướng
する HOAN HỈ,HI hoan hỉ;vui mừng; vui sướng; sung sướng; mừng
CUỒNG HỈ,HI sự vui sướng phát cuồng; sự sung sướng phát cuồng; trạng thái say mê; sung sướng tột độ; vui mừng tột độ
KHANG HỈ,HI Niềm vui ngắn ngủi
会合を HỘI HỢP HỈ,HI vui vầy
非常に PHI THƯỜNG HỈ,HI rất vui mừng