Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 声THANH
Hán

THANH- Số nét: 07 - Bộ: THỔ 土

ONセイ, ショウ
KUN こえ
  こわ-
  • Tục dùng như chữ thanh 聲.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THANH tiếng; giọng nói
明書 THANH MINH THƯ bản tuyên bố
THANH MINH lời tuyên bố; lời công bố
THANH VIÊN,VIỆN niềm khích lệ; niềm cổ vũ động viên; tiếng hoan hô cổ vũ; lời động viên
変わり THANH BIẾN sự đổi giọng; đổi giọng; vỡ giọng
を高める THANH CAO lớn tiếng
に慣れる THANH QUÁN bén tiếng
がかれる THANH khàn
がからす THANH khản tiếng
がかすれる THANH khan tiếng; khan; khô
THANH SẮC thanh sắc; giọng
調 THANH ĐIỀU điệu;thanh điệu
KIỀU THANH giọng nói mê ly; giọng nói mê hồn
ĐẠI THANH giọng to; tiếng lớn; sự lớn tiếng; sự nói to
で叫ぶ ĐẠI THANH KHIẾU hò hét
で宣伝する ĐẠI THANH TUYÊN TRUYỀN rao
で話す ĐẠI THANH THOẠI lớn tiếng
をはり上げる ĐẠI THANH THƯỢNG đánh tiếng
THIÊN THANH Tiếng nói từ thiên đường; giọng nói từ trời cao
TỴ THANH giọng mũi
HÒA THANH hòa âm
の残す DANH THANH TÀN lưu danh
DANH THANH danh giá;sự danh tiếng; danh tiếng;thanh danh;vinh hiển
ĐÊ THANH giọng thấp
TRUYỀN THANH QUẢN ống nói
TRUYỀN THANH KHÍ ống nói
NHÂN THANH tiếng người
GIAO THANH KHÚC Cantata (âm nhạc)
掛かり THANH QUẢI lời đề nghị; lời giới thiệu; lời tiến cử
HÃN,HAN THANH tiếng ngáy
NHỤC THANH Giọng trần (không sử dụng micro hoặc các thiết bị âm thanh); giọng thực
MỸ,MĨ THANH giọng nói hay
ÂM THANH âm thanh
PHÁT THANH PHÁP cách phát âm
する PHÁT THANH phát âm
PHÁT THANH sự phát âm
SẢN THANH tiếng khóc chào đời
ÂM THANH HỌC âm thanh học; âm học; ngữ âm học
映画 VÔ,MÔ THANH ẢNH,ÁNH HỌA phim câm
LỆ THANH giọng nói sắp khóc; giọng nói nghẹn trong nước mắt
CAO THANH giọng cao
HOAN THANH sự hoan hô; tiếng hoan hô; hoan hô
CA THANH giọng hát; tiếng hát
TỴ THANH âm mũi
KHUẾCH THANH CƠ,KY loa; micro
KHUẾCH THANH KHÍ loa; micro;máy phóng thanh;máy tăng âm
ÁC THANH Âm thanh khó chịu; Tin đồn xấu; lời nói xấu
鳴き MINH THANH tiếng kêu (của chim, thú, các con vật); tiếng hót
鳴きする MINH THANH kêu
叫び KHIẾU THANH tiếng kêu;tiếng la
尖り TIÊM THANH Giọng nói giận dữ; giọng nói sắc gọn
話し THOẠI THANH giọng nói; tiếng nói chuyện;tiếng nói
呼び HÔ THANH tiếng gọi; tiếng rao; tiếng kêu
笑い TIẾU THANH tiếng cười
泣きをこらえる KHẤP THANH thổn thức
泣き KHẤP THANH tiếng khóc
曇り ĐÀM THANH giọng nói nghẹn ngào
猫撫で MIÊU PHỦ,MÔ THANH giọng dỗ ngon dỗ ngọt
猫なで MIÊU THANH tiếng nói dịu dàng; tiếng nói nũng nịu
大きいで叫ぶ ĐẠI THANH KHIẾU gào thét
小さいではなす TIỂU THANH thì thầm
うめき THANH tiếng than vãn; tiếng rền rĩ; tiếng kêu van; rên rỉ; rên lên
しゃがれ THANH khản cổ;khan giọng;khàn khàn;khan tiếng