Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 専CHUYÊN
Hán

CHUYÊN- Số nét: 09 - Bộ: THỐN 付

ONセン
KUN専ら もっぱら
  • Chuyên, làm việc gì chú ý cả vào việc ấy gọi là chuyên.
  • Chỉ có một. Như chuyên mĩ 専美 đẹp có một, chuyên lợi 専利 lợi chỉ một mình được.
  • Cầm riêng. Như chuyên quyền 専權 cầm riêng quyền chính.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
業村 CHUYÊN NGHIỆP THÔN làng nghề
CHUYÊN hầu hết; chủ yếu
CHUYÊN NHIỆM sự chuyên trách
CHUYÊN CHẾ chế độ chuyên quyền; quốc gia dưới chế độ chuyên quyền;chuyên chế
制権 CHUYÊN CHẾ QUYỀN quyền chuyên chế
CHUYÊN VỤ giám đốc quản lý; người chỉ đạo
CHUYÊN MẠI đặc quyền buôn bán
売特許証 CHUYÊN MẠI ĐẶC HỨA CHỨNG giấy phép dùng bằng sáng chế
CHUYÊN THUỘC chuyên mục; chuyên gia; chuyên về ~
CHUYÊN NIỆM sự say mê; sự miệt mài; sự cống hiến hết mình
念する CHUYÊN NIỆM say mê; miệt mài; cống hiến hết mình
CHUYÊN CÔNG chuyên môn
攻する CHUYÊN CÔNG chuyên môn; chuyên về; chuyên ngành
CHUYÊN NGHIỆP chuyên nghiệp
CHUYÊN HOÀNH chế độ độc tài; chuyên quyền;tính chuyên quyền; độc đoán
CHUYÊN DỤNG chuyên dụng;chuyên dùng; độc quyền sử dụng; thuộc quyền sử dụng cá nhân
用車 CHUYÊN DỤNG XA xe chuyên dụng
用駐車場 CHUYÊN DỤNG TRÚ XA TRƯỜNG chỗ đỗ xe riêng
CHUYÊN MÔN chuyên môn
門委員 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN chuyên viên;ủy viên chuyên môn
門委員会 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN HỘI ủy ban chuyên môn
門学校 CHUYÊN MÔN HỌC HIỆU,GIÁO trường chuyên
門家 CHUYÊN MÔN GIA chuyên gia;nhà chuyên môn
門治療する CHUYÊN MÔN TRI LIỆU chuyên trị
軍人門家 QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA nhà quân sự
小型用車 TIỂU HÌNH CHUYÊN DỤNG XA xe díp
読取用CD ĐỘC THỦ CHUYÊN DỤNG CD-ROM; đĩa nén chỉ đọc
耳鼻咽喉門医 NHĨ TỴ YẾT,YẾN,Ế HẦU CHUYÊN MÔN I,Y người chuyên khoa tai mũi họng