Thưa, đáp. Như đối sách 對策 trả lời câu người ta hỏi, đối phó 對付 ứng phó, v.v.
Dối. Như đối chúng tuyên ngôn 對?宣言 đối trước mọi người mà nói rõ, tương đối vô ngôn 相對無言 cùng đối nhau mà không nói gì. Dến trước cửa tòa để quan hỏi kiện là đối chất 對質.
Dối, hai bên sóng với nhau, gọi là đối. Như đối liên 對聯 câu đối.