Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 押ÁP
Hán

ÁP- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONオウ
KUN押す おす
  押し- おし-
  押っ- おっ-
  押さえる おさえる
  押える おさえる
  おし
  おす
  おや
  • Ký. Như hoa áp 花押 ký chữ để làm ghi.
  • Giam giữ, bó buộc. Như áp tống 押送, áp giải 押解đều nghĩa là bắt giải đi cả.
  • Dể làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp 抵押.
  • Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
  • Cái nẹp mành mành.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ÁP VẦN,VẬN sự gieo vần; gieo vần
さえる ÁP giữ;nắm bắt;nắm được; bắt giữ
しかける ÁP vây
しつける ÁP chét;kẹp;xiết
しつぶす ÁP chê
しのける ÁP chạm;đụng
しボタン ÁP khuy bấm
し付ける ÁP PHÓ ẩn;áp đặt; áp chế; bắt ép; đổ (trách nhiệm, tội..); bắt...làm gì; ấn...;cưỡng bách;nhấn;nhét
し入れ ÁP NHẬP tủ tường
し出す ÁP XUẤT nặn
し問答 ÁP VẤN ĐÁP tranh cãi
し売り ÁP MẠI việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
し寄せる ÁP KÝ bao vây
し黙る ÁP MẶC im bặt;im phắc
込む ÁP VÀO chen;chèn
売り ÁP MẠI việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
ÁP MẠI việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
合う ÁP HỢP chen chúc
収する ÁP THU,THÂU tịch thu
分ける ÁP PHÂN lay tỉnh
入れ ÁP NHẬP tủ tường
ÁP NHẬP tủ tường
ÁP ẩn; đẩy;ấn; nhấn; bấm;dí;đóng (dấu);mặc dù; bất kể;xô;xô đẩy;xúi
し込む ÁP VÀO gán
ÁP THU,THÂU tịch thu; tước đoạt; sung công; tịch biên; bắt giữ
THỦ ÁP sự đẩy bằng tay
TRUNG ÁP Chiến thắng khi trận đấu còn chưa kết thúc
HẬU ÁP sự đẩy từ đằng sau; sự đẩy sau;sự hỗ trợ; sự ủng hộ
NIỆM ÁP Sự nhắc nhở
し車 THỦ ÁP XA xe cút kít; xe đẩy
差しさえる SAI ÁP tịch thâu;tịch thu
印を ẤN ÁP đóng dấu
病気をして行く BỆNH,BỊNH KHÍ ÁP HÀNH,HÀNG vẫn đi bất chấp bệnh tật
ベルを ÁP bấm chuông
めじろ ÁP xô đẩy; chen lấn; tranh giành
商品の差 THƯƠNG PHẨM SAI ÁP sai áp hàng