Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 抱BÃO
Hán

BÃO- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONホウ
KUN抱く だく
  抱く いだく
  抱える かかえる
  たば
  • Ôm, bế.
  • Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
  • Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱. Như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
  • Giữ chắc. Như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
  • Ấp. Như kê bão noãn ?抱卵 gà ấp trứng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
える BÃO bao tử;ôm; cầm trong tay;vướng phải; mắc phải; đối mặt với
きつく BÃO bịn rịn
BÃO PHỤ sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ
擁する BÃO ỦNG ôm; ôm ai
BÃO ỦNG sự ôm chặt
っこする BÃO ôm; ôm chặt; bế
っこ BÃO sự ôm; ôm chặt; sự bế
BÃO bao trùm;bế; ôm; ấp; ôm ấp;bồng;bồng bế;choàng;hoài bão;trùm
BÃO ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp (trứng);bao trùm;nắm lấy; chứa đựng; có
き合う BÃO HỢP ôm nhau
き上げる BÃO THƯỢNG ẵm
TÂN BÃO sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
GIỚI BÃO sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom
する GIỚI BÃO chăm sóc; trông nom
TÂM BÃO ôm (mang trong tim)
する TÂN BÃO bản nhạc giao hưởng
肩を KIÊN BÃO khoác vai; bá vai
胸に HUNG BÃO ấp ủ
心に TÂM BÃO cưu mang
胸をきしめる HUNG BÃO ôm ấp
望みを VỌNG BÃO hoài vọng
愛情を ÁI TÌNH BÃO hữu tình
尊敬を TÔN KÍNH BÃO cảm mến
不満を BẤT MẪN BÃO làm nũng
不安を BẤT AN,YÊN BÃO lo ngại;nhốn nháo