Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 拔BẠT,BỘI
Hán

BẠT,BỘI- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONバツ, ハイ
KUN拔く ぬく
  拔ける ぬける
  拔かす ぬかす
  拔かる ぬかる
  • Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt 提拔, chân bạt 甄拔 đều một nghĩa ấy cả.
  • Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt. Như xuất loại bạt tụy 出類拔萃 cao chót hơn cả mọi người.
  • Nhổ. Như liên căn bạt khởi 連根拔起 nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
  • Nhanh, vội.
  • Một âm là bội. Dâm cành nẩy lá.