Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 拘CÂU,CÚ
Hán

CÂU,CÚ- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONコウ
KUN拘わる かかわる
  • Bắt. Như bị câu 被拘 bị bắt.
  • Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
  • Câu thúc.
  • Hạn.
  • Bưng, lấy.
  • Cong.
  • Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
  • Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
置所 CÂU,CÚ TRỊ SỞ nhà giam
置する CÂU,CÚ TRỊ bắt giam; tống giam
CÂU,CÚ TRỊ sự bắt giam; sự tống giam; bắt; bắt giam; tống giam; giam
禁する CÂU,CÚ CẤM giam cầm
CÂU,CÚ CẤM sự giam giữ; sự câu thúc; giam; giam giữ
留する CÂU,CÚ LƯU bắt tù;giam giữ
留する CÂU,CÚ LƯU giam; bắt giữ
CÂU,CÚ LƯU bị bắt giữ;bị câu lưu;sự giam giữ; sự bắt giữ; giam giữ; bắt giữ
泥する CÂU,CÚ NÊ câu nệ; khắt khe; bắt bẻ
CÂU,CÚ NÊ sự câu nệ; sự khắt khe; câu nện; khắt khe
束時間 CÂU,CÚ THÚC THỜI GIAN thời gian làm việc
束する CÂU,CÚ THÚC thắt buộc
束する CÂU,CÚ THÚC câu thúc; ràng buộc; bắt ép
CÂU,CÚ THÚC sự câu thúc; sự ràng buộc; sự bắt ép; ràng buộc; câu thúc; bắt ép
身柄 THÂN BINH CÂU,CÚ THÚC bị cầm tù
にもらず CÂU,CÚ dù cho; dẫu cho