Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 指CHỈ
Hán

CHỈ- Số nét: 09 - Bộ: THỦ 手

ON
KUN ゆび
  指す さす
  指し -さし
 
  いぶ
  さし
  さす
  • Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ 巨指 hay mẫu chỉ 拇指, ngón tay trỏ gọi là thực chỉ 食指, ngón tay giữa gọi là tướng chỉ 將指, ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ 無名指, ngón tay út gọi là tiểu chỉ 小指.
  • Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Như chỉ điểm 指點, chỉ sử 指使, v.v. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ.
  • Ý chỉ, cũng như chữ chỉ 旨.
  • Chỉ trích.
  • Tính số người bao nhiêu cũng gọi là chỉ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
導する CHỈ ĐAO cai;chỉ dẫn;điều khiển;dìu dắt;hướng đạo
CHỈ THỊ hướng dẫn;sự chỉ thị; sự chỉ dẫn
CHỈ TIÊU chỉ tiêu;số báo hiệu;số chỉ dẫn
CHỈ SỐ chỉ số;hạn mức
摘する CHỈ TRÍCH chỉ ra; cho biết; lưu ý
CHỈ TRÍCH sự chỉ ra; sự chỉ trích
揮者 CHỈ HUY GIẢ người chỉ huy;xe chỉ huy
揮所 CHỈ HUY SỞ sở chỉ huy
揮官 CHỈ HUY QUAN sĩ quan chỉ huy
CHỈ HUY chỉ huy;người chỉ huy dàn nhạc;thống lĩnh (thống lãnh)
差す CHỈ SAI chỉ
差し CHỈ SAI trỏ
導者 CHỈ ĐAO GIẢ lãnh tụ;thủ lĩnh
導書 CHỈ ĐAO THƯ bản chỉ đạo;bản hướng dẫn
示する CHỈ THỊ chỉ thị; chỉ dẫn; biểu thị
導する CHỈ ĐAO chỉ đạo; hướng dẫn
CHỈ ĐAO hướng dẫn;sự chỉ giáo; sự chỉ đạo;sự lãnh đạo
定駅引渡し CHỈ ĐỊNH DỊCH DẪN ĐỘ giao tại ga chỉ định
定駅 CHỈ ĐỊNH DỊCH ga chỉ định
定買い付け委託書 CHỈ ĐỊNH MÃI PHÓ ỦY THÁC THƯ đơn ủy thác đặt hàng cố định
定港 CHỈ ĐỊNH CẢNG cảng chỉ định
定席 CHỈ ĐỊNH TỊCH chỗ ngồi đã chỉ định sẵn
定する CHỈ ĐỊNH ấn định;phái
定する CHỈ ĐỊNH chỉ định
CHỈ ĐỊNH chỉ định;sự chỉ định
CHỈ ĐỒ dặn dò;mệnh lệnh;sự chỉ huy; sự chỉ thị; chỉ huy; chỉ thị; hướng dẫn
名する CHỈ DANH đặt tên; gọi tên; bổ nhiệm; cử
令する CHỈ LỆNH phán truyền
し値 CHỈ TRỊ sự đặt giá giới hạn
し図 CHỈ ĐỒ sự chỉ dẫn; chỉ dẫn
CHỈ chỉ ra; chỉ ra;dâng lên;nhằm hướng
を占う CHỈ CHIẾM,CHIÊM bấm độn;bấm số
を挟む CHỈ HIỆP,TIỆP kẹp ngón tay
CHỈ ngón;ngón tay
CHỈ LỆNH chỉ thị; mệnh lệnh
CHỈ TRỊ chào giá;giá chào bán;giá giới hạn;giá hỏi mua
切り CHỈ THIẾT sự ngoắc tay
CHỈ DANH sự chỉ tên; sự nêu tên; sự chỉ định; sự bổ nhiệm
輪をはめる CHỈ LUÂN đeo nhẫn
CHỈ LUÂN nhẫn; cà rá
CHỈ LUẬN nhẫn
CHỈ VĂN dấu tay;vân tay
示書 CHỈ THỊ THƯ bản chỉ đạo
示する CHỈ THỊ trỏ;trợ
DANH CHỈ Sự gọi tên; sự gọi đích danh
TIỂU CHỈ ngón tay út; ngón út
THÂN CHỈ ngón cái;ngón tay cái
DƯỢC CHỈ ngón áp út
MỤC CHỈ nhắm vào;thèm muốn
定買い付け委託書 VÔ,MÔ CHỈ ĐỊNH MÃI PHÓ ỦY THÁC THƯ đơn ủy thác đặt hàng tự do
TRUNG CHỈ ngón giữa;ngón tay giữa
手の THỦ CHỈ Ngón tay
作況 TÁC HUỐNG CHỈ SỐ chỉ số gieo trồng
包装図書 BAO TRANG CHỈ ĐỒ THƯ phiếu đóng gói
数量 SỐ LƯỢNG CHỈ SỐ chỉ số khối lượng;chỉ số số lượng
不快 BẤT KHOÁI CHỈ SỐ Chỉ số không tiện lợi; Chỉ số thiếu tiện nghi
足のでおさえる TÚC CHỈ bấm chân
足の TÚC CHỈ ngón chân
船積図書 THUYỀN TÍCH CHỈ ĐỒ THƯ chỉ thị bốc hàng;hướng dẫn gửi hàng
秘密 BÍ MẶT CHỈ LỆNH mật chỉ
用船 DỤNG THUYỀN CHỈ ĐỒ giấy ủy thác thuê tàu
熱傷 NHIỆT THƯƠNG CHỈ SỐ Chỉ số cháy
代理定条項(用船契約) ĐẠI LÝ CHỈ ĐỊNH ĐIỀU HẠNG DỤNG THUYỀN KHẾ,KHIẾT ƯỚC điều khoản đại lý (hợp đồng thuê tàu)
体格 THỂ CÁCH CHỈ SỐ Chỉ số Khối lượng Cơ thể
政治導員 CHÍNH,CHÁNH TRI CHỈ ĐAO VIÊN chính trị viên
人差し NHÂN SAI CHỈ ngón tay trỏ;ngón trỏ
荷渡し図書 HÀ ĐỘ CHỈ ĐỒ THƯ phiếu xuất kho
購入を導する CẤU NHẬP CHỈ ĐAO dắt mua
引渡し図書 DẪN ĐỘ CHỈ ĐỒ THƯ giấy yêu cầu giao
軍隊を揮する QUÂN ĐỘI CHỈ HUY cầm quyền
輸入価格 THÂU NHẬP GIÁ CÁCH CHỈ SỐ chỉ số giá nhập khẩu
小売価格 TIỂU MẠI GIÁ CÁCH CHỈ SỐ chỉ số giá bán lẻ
景況判断 CẢNH HUỐNG PHÁN ĐOÀN,ĐOẠN CHỈ SỐ Chỉ số Đánh giá Kinh doanh
消費予測 TIÊU PHÍ DỰ TRẮC CHỈ SỐ Chỉ số Dự báo Tiêu dùng
仕入れ先無定買い付け委託 SĨ,SỸ NHẬP TIÊN VÔ,MÔ CHỈ ĐỊNH MÃI PHÓ ỦY THÁC đơn ủy thác đặt hàng tự do
消費者物価 TIÊU PHÍ GIẢ VẬT GIÁ CHỈ SỐ Chỉ số giá tiêu dùng
雇用コスト CỐ DỤNG CHỈ SỐ Chỉ số Giá Nhân công
汚職密輸防止導委員会 Ô CHỨC MẶT THÂU PHÒNG CHỈ CHỈ ĐAO ỦY VIÊN HỘI ban chỉ đạo chống tham nhũng và buôn lậu
ハンガリー株価 HẬU,CHU GIÁ CHỈ SỐ Chỉ số Chứng khoán Budapest
オーケストラの揮者 CHỈ HUY GIẢ nhạc trưởng