Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 招CHIÊU
Hán

CHIÊU- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONショウ
KUN招く まねく
  • Vẫy.
  • Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài 招牌, tờ quảng cáo là chiêu thiếp 招貼 cũng là do cái ý vời lại cả.
  • Vời lấy. Như chiêu tai 招災 tự vời lấy vạ, chiêu oán 招怨 tự vời lấy oán.
  • Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
  • Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
  • Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều 韶.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
待状 CHIÊU ĐÃI TRẠNG giấy mời; thiệp mời;lời mời;thiếp mời
待する CHIÊU ĐÃI chiêu đãi;mời mọc;rước mời;thết đãi
待する CHIÊU ĐÃI mời
CHIÊU ĐÃI buổi chiêu đãi;lời mời; sự mời
CHIÊU mời; rủ
き猫 CHIÊU MIÊU tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng
THỦ CHIÊU vẫy tay (gọi người tới)
誤解を NGỘ GIẢI CHIÊU Gây nhầm lẫn
災難を TAI NẠN,NAN CHIÊU ếm
喜んで待する HỈ,HI CHIÊU ĐÃI đãi bôi
会議を集する HỘI NGHỊ CHIÊU TẬP triệu tập một hội nghị
破滅的結果を PHÁ DIỆT ĐÍCH KẾT QUẢ CHIÊU di hại