Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 抹MẠT
Hán

MẠT- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONマツ
  • Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ 塗, bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt 抹.
  • Lau.
  • Quét sạch. Như mạt sát 抹殺 xóa toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MẠT HƯƠNG một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
MẠT TRÀ trà xanh dùng cho các nghi lễ
消する MẠT TIÊU xóa
MẠT TIÊU sự xoá
MẠT SÁT sự phớt lờ (một ý kiến);sự phủ nhận;sự xóa sạch; sự xóa bỏ