Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 拍PHÁCH
Hán

PHÁCH- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONハク, ヒョウ
  • Vả, tát, vỗ.
  • Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
  • Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
  • Một thứ đồ để giữ thành.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÁCH XA sự kích thích; sự thúc đẩy;sự tăng tốc độ
手する PHÁCH THỦ bắt tay;nắm tay
手する PHÁCH THỦ vỗ tay
PHÁCH THỦ sự vỗ tay
子木 PHÁCH TỬ,TÝ MỘC mõ đuổi chim;quả lắc (chuông) làm bằng gỗ
子抜け PHÁCH TỬ,TÝ BẠT Sự chán nản
子切り PHÁCH TỬ,TÝ THIẾT cắt vừa và dài
PHÁCH TỬ,TÝ nhịp;sự ăn vần
を数える PHÁCH SỐ Đếm phách
TÚC PHÁCH TỬ,TÝ Gõ nhịp bằng chân
MẠCH PHÁCH sự đập của mạch
TỨ PHÁCH TỬ,TÝ nhịp bốn
NHỊ PHÁCH TỬ,TÝ nhịp hai
TAM PHÁCH TỬ,TÝ nhịp ba
とんとん PHÁCH TỬ,TÝ không có gì vướng mắc; thuận buồm xuôi gió; thông đồng bén giọt; xuôi chèo mát mái
リズミカルな子をとって PHÁCH TỬ,TÝ nhịp nhàng