Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 扶PHÙ
Hán

PHÙ- Số nét: 07 - Bộ: THỦ 手

ON
KUN扶ける たすける
  • Giúp đỡ.
  • Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Như phù tang 扶桑 cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi.
  • Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
  • Bên.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
養義務 PHÙ DƯỠNG NGHĨA VỤ nghĩa vụ nuôi dưỡng
養料 PHÙ DƯỠNG LIỆU tiền cấp cho vợ sau khi vợ chồng li dị
養手当 PHÙ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp phụ dưỡng gia đình
PHÙ DƯỠNG sự nuôi dưỡng
PHÙ TANG Nhật Bản; đất nước Phù Tang
PHÙ TRÌ khẩu phần
PHÙ TRỢ sự giúp đỡ; sự nâng đỡ; sự trợ giúp
老人を養する LÃO NHÂN PHÙ DƯỠNG dưỡng già