Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 殺SÁT
| ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 殺害者 | SÁT HẠI GIẢ | Kẻ sát hại; kẻ giết người; sát nhân |
| 殺虫剤 | SÁT TRÙNG TỀ | sát trùng;thuốc sát trùng;thuốc trừ sâu |
| 殺虫 | SÁT TRÙNG | sát trùng |
| 殺菌力 | SÁT KHUẨN LỰC | khả năng sát khuẩn; khả năng khử trùng |
| 殺菌剤 | SÁT KHUẨN TỀ | Thuốc sát trùng |
| 殺菌する | SÁT KHUẨN | làm tiệt trùng; khử trùng; tẩy uế |
| 殺菌 | SÁT KHUẨN | thuốc khử trùng; sát khuẩn |
| 殺気 | SÁT KHÍ | sát khí |
| 殺意 | SÁT Ý | chủ ý để giết; ý tưởng giết chóc |
| 殺虫剤噴霧器 | SÁT TRÙNG TỀ PHÚN VỤ KHÍ | bơm thuốc trừ sâu |
| 殺害する | SÁT HẠI | giết;giết hại;hạ thủ;sát phạt |
| 殺害 | SÁT HẠI | sát hại;sự sát hại |
| 殺到する | SÁT ĐÁO | ào ạt; đổ xô; tràn đầy; tràn ngập;chen lấn |
| 殺到 | SÁT ĐÁO | sự chen lấn |
| 殺伐 | SÁT PHẠT | khát máu; tàn bạo;sự khát máu; sự tàn bạo |
| 殺人罪 | SÁT NHÂN TỘI | tội sát nhân |
| 殺人犯 | SÁT NHÂN PHẠM | kẻ sát nhân |
| 殺人未遂 | SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI | việc giết người chưa đạt |
| 殺人 | SÁT NHÂN | giết người;tên sát nhân; tên giết người |
| 殺す | SÁT | cướp lời;giết;khai đao;sát hại |
| 殺し屋 | SÁT ỐC | Kẻ giết người chuyên nghiệp |
| 殺し | SÁT | tên sát nhân |
| 人殺し | NHÂN SÁT | vụ án mạng |
| 黙殺 | MẶC SÁT | sự không để ý tới; sự lờ đi; sự mặc kệ |
| 他殺 | THA SÁT | một vụ án mạng |
| 射殺 | XẠ SÁT | sự bắn chết |
| 射殺する | XẠ SÁT | tự sát bằng súng; bắn |
| 屠殺 | ĐỒ,CHƯ SÁT | sự tàn sát; sự chém giết |
| 屠殺場 | ĐỒ,CHƯ SÁT TRƯỜNG | Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt |
| 悩殺 | NÃO SÁT | sức mê hoặc; sức quyến rũ |
| 悩殺する | NÃO SÁT | mê hoặc; quyến rũ |
| 惨殺 | THẢM SÁT | tàn sát;thảm sát |
| 惨殺事件 | THẢM SÁT SỰ KIỆN | vụ tàn sát |
| 抹殺 | MẠT SÁT | sự phớt lờ (một ý kiến);sự phủ nhận;sự xóa sạch; sự xóa bỏ |
| 暗殺 | ÁM SÁT | sự ám sát |
| 暗殺する | ÁM SÁT | ám sát |
| 毒殺する | ĐỘC SÁT | đầu độc; đánh bả |
| 黙殺する | MẶC SÁT | không để ý tới; lờ đi; mặc kệ; im lặng khinh rẻ |
| 銃殺する | SÚNG SÁT | xử bắn |
| 銃殺 | SÚNG SÁT | sự bị bắn chết |
| 謀殺する | MƯU SÁT | mưu sát |
| 虐殺 | NGƯỢC SÁT | sự thảm sát; thảm sát; sát hại dã man; tàn sát; tàn sát dã man |
| 自殺未遂 | TỰ SÁT VỊ,MÙI TOẠI | tự tử nhưng không thành; tự tử hụt |
| 自殺する | TỰ SÁT | quyên sinh |
| 自殺する | TỰ SÁT | tự sát |
| 絞殺する | GIẢO SÁT | thắt cổ |
| 絞殺 | GIẢO SÁT | bóp cổ; bóp cổ giết người |
| 笑殺する | TIẾU SÁT | châm chích |
| 自殺 | TỰ SÁT | sự tự sát; sự tự tử |
| 相殺 | TƯƠNG,TƯỚNG SÁT | sự cân đối tài khoản;sự khử lẫn nhau |
| 生殺し | SINH SÁT | Hấp hối; ngắc ngoải |
| 毒殺 | ĐỘC SÁT | sự đầu độc; sự đánh bả |
| けり殺す | SÁT | đá chết |
| ひき殺す | SÁT | đè chết ai; chẹt chết ai |
| ぶっ殺す | SÁT | đánh đến chết |
| ブチ殺す | SÁT | đánh chết |
| 低温殺菌 | ĐÊ ÔN SÁT KHUẨN | sự diệt khuẩn theo phương pháp Pastơ; sự tiệt trùng |
| 刺し殺す | THÍCH,THỨ SÁT | đâm chết |
| 殴り殺す | ẨU SÁT | đánh chết |
| 二国間相殺取引 | NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN | bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều |
| 飛び込み自殺 | PHI VÀO TỰ SÁT | sự tự sát bằng cách lao vào tàu điện |
| 嫉妬で撃ち殺す | TẬT ĐỐ KÍCH SÁT | đánh ghen |

