Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 殺SÁT
Hán

SÁT- Số nét: 10 - Bộ: THÙ 殳

ONサツ, サイ, セツ
KUN殺す ころす
  殺し -ごろし
  殺ぐ そぐ
  • Giết, mình tự giết mình gọi là "tự sát" 自殺.
  • Bắt được.
  • Làm cho đến chết.
  • Một âm là "sái". Bớt, suy, kém.
  • "Tiều sái" ?殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
  • Cái túi đựng xác chết.
  • Lại một âm nữa là "tát". Tan, lở tở.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
害者 SÁT HẠI GIẢ Kẻ sát hại; kẻ giết người; sát nhân
虫剤 SÁT TRÙNG TỀ sát trùng;thuốc sát trùng;thuốc trừ sâu
SÁT TRÙNG sát trùng
菌力 SÁT KHUẨN LỰC khả năng sát khuẩn; khả năng khử trùng
菌剤 SÁT KHUẨN TỀ Thuốc sát trùng
菌する SÁT KHUẨN làm tiệt trùng; khử trùng; tẩy uế
SÁT KHUẨN thuốc khử trùng; sát khuẩn
SÁT KHÍ sát khí
SÁT Ý chủ ý để giết; ý tưởng giết chóc
虫剤噴霧器 SÁT TRÙNG TỀ PHÚN VỤ KHÍ bơm thuốc trừ sâu
害する SÁT HẠI giết;giết hại;hạ thủ;sát phạt
SÁT HẠI sát hại;sự sát hại
到する SÁT ĐÁO ào ạt; đổ xô; tràn đầy; tràn ngập;chen lấn
SÁT ĐÁO sự chen lấn
SÁT PHẠT khát máu; tàn bạo;sự khát máu; sự tàn bạo
人罪 SÁT NHÂN TỘI tội sát nhân
人犯 SÁT NHÂN PHẠM kẻ sát nhân
人未遂 SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI việc giết người chưa đạt
SÁT NHÂN giết người;tên sát nhân; tên giết người
SÁT cướp lời;giết;khai đao;sát hại
し屋 SÁT ỐC Kẻ giết người chuyên nghiệp
SÁT tên sát nhân
NHÂN SÁT vụ án mạng
MẶC SÁT sự không để ý tới; sự lờ đi; sự mặc kệ
THA SÁT một vụ án mạng
XẠ SÁT sự bắn chết
する XẠ SÁT tự sát bằng súng; bắn
ĐỒ,CHƯ SÁT sự tàn sát; sự chém giết
ĐỒ,CHƯ SÁT TRƯỜNG Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt
NÃO SÁT sức mê hoặc; sức quyến rũ
する NÃO SÁT mê hoặc; quyến rũ
THẢM SÁT tàn sát;thảm sát
事件 THẢM SÁT SỰ KIỆN vụ tàn sát
MẠT SÁT sự phớt lờ (một ý kiến);sự phủ nhận;sự xóa sạch; sự xóa bỏ
ÁM SÁT sự ám sát
する ÁM SÁT ám sát
する ĐỘC SÁT đầu độc; đánh bả
する MẶC SÁT không để ý tới; lờ đi; mặc kệ; im lặng khinh rẻ
する SÚNG SÁT xử bắn
SÚNG SÁT sự bị bắn chết
する MƯU SÁT mưu sát
NGƯỢC SÁT sự thảm sát; thảm sát; sát hại dã man; tàn sát; tàn sát dã man
未遂 TỰ SÁT VỊ,MÙI TOẠI tự tử nhưng không thành; tự tử hụt
する TỰ SÁT quyên sinh
する TỰ SÁT tự sát
する GIẢO SÁT thắt cổ
GIẢO SÁT bóp cổ; bóp cổ giết người
する TIẾU SÁT châm chích
TỰ SÁT sự tự sát; sự tự tử
TƯƠNG,TƯỚNG SÁT sự cân đối tài khoản;sự khử lẫn nhau
SINH SÁT Hấp hối; ngắc ngoải
ĐỘC SÁT sự đầu độc; sự đánh bả
けり SÁT đá chết
ひき SÁT đè chết ai; chẹt chết ai
ぶっ SÁT đánh đến chết
ブチ SÁT đánh chết
低温 ĐÊ ÔN SÁT KHUẨN sự diệt khuẩn theo phương pháp Pastơ; sự tiệt trùng
刺し THÍCH,THỨ SÁT đâm chết
殴り ẨU SÁT đánh chết
二国間相取引 NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều
飛び込み自 PHI VÀO TỰ SÁT sự tự sát bằng cách lao vào tàu điện
嫉妬で撃ち TẬT ĐỐ KÍCH SÁT đánh ghen