Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 拓THÁC
Hán

THÁC- Số nét: 08 - Bộ: THỦ 手

ONタク
KUN拓く ひらく
 
  ひろ
  • Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác ?.
  • Ẩn ra, gạt ra.
  • Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THÁC THỰC sự khai thác; sự thực dân
THÁC BẢN bản khắc (in)
KHAI THÁC GIẢ người khai thác; người tiên phong
する KHAI THÁC khai thác; tiên phong; khai phá
KHAI THÁC sự khai thác; sự tiên phong; sự khai phá; khai thác; khai phá; tiên phong; đi đầu
CAN THÁC sự khai hoang; sự khai khẩn; sự cải tạo (đất); khai hoang; khai khẩn; khai phá; khai thác