Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 拾THẬP
Hán

THẬP- Số nét: 09 - Bộ: THỦ 手

ONシュウ, ジュウ
KUN拾う ひろう
  • Nhặt nhạnh.
  • Mười, cũng như chữ thập 十.
  • Cái bao bằng da bọc cánh tay.
  • Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng 拾級而? liền bước noi từng bực mà lên.
  • Lại một âm là kiệp. Lần lượt.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
得物 THẬP ĐẮC VẬT vật nhặt được; của rơi
得する THẬP ĐẮC nhặt lên; tìm thấy
THẬP ĐẮC giấu; giấu diếm;nhặt được; nhặt lấy
万円 THẬP VẠN VIÊN 100000 yên
THẬP lượm;nhặt
い集める THẬP TẬP bòn nhặt;cóp nhặt;lượm;lượm lặt;thu lượm;thu nhặt
い物 THẬP VẬT của trời cho; của trên trời rơi xuống; vận may bất ngờ; nhặt được;món hàng hời;những thức nhặt được; thứ nhặt được
い出す THẬP XUẤT nhặt ra; nhặt nhạnh ra; lựa ra
い主 THẬP CHỦ,TRÚ người tìm kiếm
THẬP thập
万円 KIM THẬP VẠN VIÊN một trăm nghìn yên
する THU,THÂU THẬP điều khiển; kiểm soát; dàn xếp; bố trí; đối phó; đương đầu
THU,THÂU THẬP sự thu thập; sự điều chỉnh; thu thập;